[jīnggōngzhīniǎo]. Hán Việt: KINH CUNG CHI ĐIỂU. chim sợ cành cong; chim thấy cung gặp cành cong cũng sợ。被弓箭嚇怕了的鳥,比喻受過驚恐見到一點動靜就特別 ...
確定! 回上一頁