雖然這篇Rapport鄉民發文沒有被收入到精華區:在Rapport這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章
在 rapport產品中有116篇Facebook貼文,粉絲數超過7萬的網紅IELTS Nguyễn Huyền,也在其Facebook貼文中提到, TỪ VỰNG IELTS - CHỦ ĐỀ STRESS PHẦN TỪ VỰNG - to live a stress-free life: sống một cuộc sống không còn căng thẳng - to overcome life’s challenges: vượt...
同時也有34部Youtube影片,追蹤數超過14萬的網紅Hiếu Phương - Official,也在其Youtube影片中提到,[BREAKING NEWS] Ian Rapport REPORT: CB Shaquill Griffin agree to 3-year/$40m deal with Jaguars...
「rapport」的推薦目錄
- 關於rapport 在 宗田将臣?本をきっかけに本質をつかむ本気の思考 Instagram 的最讚貼文
- 關於rapport 在 MAMA KEMBAR 3 NORWEX CHERAS Instagram 的最讚貼文
- 關於rapport 在 Krungor Instagram 的最讚貼文
- 關於rapport 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳解答
- 關於rapport 在 杰宇的法文邂逅 Facebook 的最佳貼文
- 關於rapport 在 Lee Hsien Loong Facebook 的最讚貼文
- 關於rapport 在 Hiếu Phương - Official Youtube 的精選貼文
- 關於rapport 在 Hiếu Phương - Official Youtube 的精選貼文
- 關於rapport 在 Hiếu Phương - Official Youtube 的最讚貼文
rapport 在 宗田将臣?本をきっかけに本質をつかむ本気の思考 Instagram 的最讚貼文
2021-09-17 16:22:55
敵が友人になってくれれば、 やっつけることもないだろう? ~エイブラハム・リンカーン 謙虚さとは、自己を持たずに行動することである、あるいは、自惚れを持たずに行動することである。 うまくいっている人たちの多くは、一歩下がる能力を持ち、謙虚さを示し、相手に謝罪し、相手の発言のすべてを考慮して、身長...
rapport 在 MAMA KEMBAR 3 NORWEX CHERAS Instagram 的最讚貼文
2021-08-03 10:55:14
Kita berbisnes ni bukan sekadar nak menjual 'one-off' ja kan? Dapat close sales pastu dah...bye bye. No no no...cannot laa like that! Kita seboleh-b...
rapport 在 Krungor Instagram 的最讚貼文
2021-08-03 11:22:31
ในโลกนี้มีนักสื่อสาร4ประเภท เราจะสังเกตแบบง่ายๆคร่าวๆได้ตามสามภาพนี้ (แบบ4ไม่มีภาพเพราะสถานการณ์) 1. Thinker คนพวกนี้จะชอบคิดชอบประมวลผล กายภาพชอบเม...
rapport 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳解答
TỪ VỰNG IELTS - CHỦ ĐỀ STRESS
PHẦN TỪ VỰNG
- to live a stress-free life: sống một cuộc sống không còn căng thẳng
- to overcome life’s challenges: vượt qua các thử thách của cuộc sống
- to stay positive: lạc quan
- the ongoing pressures of day-to-day life: những áp lực liên tục của cuộc sống hàng ngày
- to shield sb from sth: bảo vệ ai đó khỏi gì
- an essential part of life: một phần thiết yếu của cuộc sống
- to complete important tasks: hoàn thành các nhiệm vụ quan trọng
- to fail to do sth: thất bại/ không làm được việc gì
- to dampen your spirits: làm giảm tinh thần của bạn
- to feel a greater sense of control: cảm thấy mình kiểm soát sự việc tốt hơn
- to develop a realistic, practical plan: xây dựng một kế hoạch thực tế
- to fit your own needs: phù hợp với nhu cầu của riêng bạn
- to lead a more peaceful life: dẫn tới một cuộc sống bình yên hơn
- life-altering events: những sự kiện thay đổi cuộc đời
- to care for a loved one during illness: chăm sóc người thân trong thời gian bị bệnh
- to deal with a painful loss: đối phó với một mất mát đau đớn
- to live through a difficult divorce: sống qua một cuộc ly hôn đầy khó khăn
- to feel completely overwhelmed: cảm thấy hoàn toàn choáng ngợp
- to be key foundations of happiness: là nền tảng chính của hạnh phúc
- to struggle with debt: đấu tranh với nợ nần
- a period of economic instability: thời kỳ bất ổn kinh tế
- to enter a stable job market: tham gia vào một thị trường việc làm ổn định
- stress resilience: khả năng phục hồi sau một giai đoạn căng thẳng
- to provoke worry: kích động trạng thái lo lắng
- to heighten anxiety: làm tăng sự lo âu
- to make positive changes: tạo ra những thay đổi tích cực
- to increase the risk of cardiovascular disease, cancer and high blood pressure: tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch, ung thư và huyết áp cao
- to be vulnerable to sth: dễ bị tổn thương với cái gì
- to make good use of sth: sử dụng tốt thứ gì
- to create a positive outcome: tạo ra một kết quả tích cực
- to cultivate positive emotions: nuôi dưỡng cảm xúc tích cực
- to take constructive steps to tackle sth: thực hiện các bước mang tính xây dựng để giải quyết vấn đề gì
- to make time for sth: dành thời gian cho
- to recover from a period of pressure: phục hồi sau một thời gian áp lực
- to establish a good rapport with sb: thiết lập mối quan hệ tốt với ai
- to do a great deal of harm: gây ra nhiều thiệt hại
- to instill a sense of confidence: làm thấm nhuần niềm tin
- to suffer from an anxiety disorder: bị rối loạn lo âu
PHẦN VÍ DỤ: https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-stress/
#ieltsnguyenhuyen
rapport 在 杰宇的法文邂逅 Facebook 的最佳貼文
#巴黎鐵塔前
#不好意思,可以幫我拍張照嗎?
朋友們!記得好幾次詢問學生,關於他們對法國、瑞士或歐洲看法時,部分朋友會有「小偷很多」的答案。確實沒錯,跟亞洲部分國家相比,數據顯示,在歐洲街頭東西被扒走的機率確實高非常多,以「竊盜」這個大範疇為例,聯合國2016年的數據顯示,法國名列第10名竊盜率高的國家。
其中,在巴黎被偷被搶的機率又高其他地方不少,尤其熱門觀光景點一帶!舉例來說,如果到了蒙馬特,一定要注意隨身的包包、手機還有錢包。在地鐵上也時常會用多國語言的廣播,提醒每個人,一定要小心自己的個人物品,相信有在巴黎搭過地鐵的朋友們一定都不陌生 !
不過當然,這也不代表歐洲就不能去了(畢竟每年還是有很多的勇者,在2019年歐洲,就迎接了7億的觀光客,高居世界第一)但像在台灣或是南韓那樣,手機包包隨便放的習慣,到了歐洲,可就真的要改一下了 !💸
想像一下,如果只有你現在一個人,非常想要單獨跟艾菲爾鐵塔拍照,這時候,殘酷的二選一就來了:到底要不要把相機給別人呢 ?!要,還是不要呢?🤔
💡« Être une poule mouillée »「一隻濕掉的母雞」: 這個用法,是以帶有歧意地形容一人甚麼都怕、很膽小,類似中文的「膽小鬼」。母雞一直是以膽小出名的動物,只要有人靠近,馬上就會落跑。而當一隻母雞被淋溼之後,又更會遠離農場的其他動物,所以這個膽小負面的形象就又更鮮明。
Souvent, quand je demande aux élèves ce qu'ils pensent de la France, de la Suisse ou de l'Europe, ceux-ci me disent qu'il y a beaucoup de pickpockets. Cela n'est pas faux. Par rapport aux pays asiatiques, les chances de se faire voler ses affaires par des gens, dans la rue, sont plus élevées.
Si on prend l'exemple de Paris, les chances sont encore plus grandes, surtout aux alentours des sites touristiques. Si vous allez à Montmartre, il faut faire attention aux sacs, aux téléphones portables ou même au porte-feuilles. Si vous prenez le métro, dans la capitale, vous entendrez des annonces sonores, dans de nombreuses langues, vous rappelant de faire attention à vos affaires personnelles.
Évidemment, cela ne rend pas l'Europe un endroit impossible à visiter mais il faut juste faire attention. Pas question de laisser ses affaires sans surveillance comme je peux le voir à Taïwan ou en Corée du Sud, par exemple.
Imaginez que vous soyez seul et que vous vouliez prendre une photo de vous-même avec la Tour Eiffel. Un dilemme se tient donc devant vous puisqu'il faudra prendre la décision de donner votre appareil photo à un inconnu, ou pas. Que feriez-vous ?
« Être une poule mouillée » : cette expression est utilisée pour désigner, de manières péjorative, une personne qui a souvent peur. En effet, depuis toujours, la poule est un animal qui est réputé pour être peureux et qui se sauve dès que l'on s'en approche. En plus, lorsque la poule est mouillée, elle se tient à l'écart des autres animaux de la ferme ce qui lui donne une image encore plus négative.
#法文邂逅
#情境法文
#其實你需要的只是自拍棒
🎉2024年巴黎奧運志工在2023年熱血招募!🥂
成功參與四年一次世界盛事,享受參與國際舞台的一份子!現在一起學好法文吧,邂逅自信的自己!💯
🇫🇷🇨🇭【每週一杰課|中高階線上】主題閱讀口說課:增進你對於法語的自信,透過精選私藏的文化主題及高互動設計,瞬間升級你的法語表達力,發掘 #你所不知道的法語區!
https://bonjouratous.com/high-level-french-trial-class/
【🇫🇷JellaX法文邂逅】入門法文,與法文的初次邂逅
🔥https://jella.tw/native_languages/66
rapport 在 Lee Hsien Loong Facebook 的最讚貼文
As I said at the NDR, I didn’t know what Zoom was before last year. Today, it has become a household word. Many Singaporeans use it for school and work meetings.
We couldn’t gather for the Rally in the usual way, with a large crowd seated together in an auditorium. But Zoom let us mimic the experience virtually. It definitely felt different addressing a hybrid audience. But being able to see everyone’s faces, on the screens if not physically present, helped me to connect and build rapport with them.
The pandemic has accelerated the adoption of technology, and made it even more a part of our lives. Using digital technologies to solve problems and improve lives is part of being a Smart Nation, and we will ensure that no one is left behind in this digital transformation. – LHL
(Photo by me)
#ndrsg