[爆卦]Circumspect是什麼?優點缺點精華區懶人包

雖然這篇Circumspect鄉民發文沒有被收入到精華區:在Circumspect這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章

在 circumspect產品中有6篇Facebook貼文,粉絲數超過3萬的網紅辣媽英文天后 林俐 Carol,也在其Facebook貼文中提到, Review time! 生活處處是英文! 俐媽陪EEC寶貝複習囉! ——————————————— 📝 俐媽英文教室: 💯 original (n.) 原版;原作;(a.) 原本的 💯 origin (n.) 起源 💯 purchase (n.)(v.) 購買vend (v.) 賣...

 同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...

  • circumspect 在 辣媽英文天后 林俐 Carol Facebook 的精選貼文

    2018-09-03 19:32:31
    有 77 人按讚


    Review time!
    生活處處是英文!
    俐媽陪EEC寶貝複習囉!
    ———————————————
    📝 俐媽英文教室:
    💯 original (n.) 原版;原作;(a.) 原本的
    💯 origin (n.) 起源
    💯 purchase (n.)(v.) 購買<—>vend (v.) 賣
    💯 frequently (adv.) 時常地
    💯 amount/quantity (n.) 數量
    💯 casual (a.) 休閒的
    💯 lean (a.) 瘦肉的;精實的;(v.) 倚靠(on/against + N)
    💯 extinguish = put out (v.) 撲滅
    💯 caution (n.) 小心
    —> cautious = circumspect (a.) 小心的(circum-: around/ -spect: look)
    💯 marble (n.) 大理石
    —> material = substance (n.) 材質
    ——————————————
    英模寶貝,俐媽也沒有忘記你們,來review一下!
    💪🏼 duty (n.) 稅;責任
    💪🏼 exclusive (a.) 獨家的(-clud/-clus: close)
    💪🏼 edition (n.) 版本
    —> limited edition (n.) 限量
    💪🏼 global (a.) 全球的(❗️Round 7搭配詞大餐)
    💪🏼 advise (v.) 建議(❗️意志動詞用法)
    💪🏼 rinse (v.) 用水洗清
    💪🏼 excessive (a.) 過多的(-cess: go)
    —> insufficient/deficient/inadequate (a.) 不足的
    —> moderate (a.) 適中/量的
    💪🏼 observe (v.) 遵守;觀察
    💪🏼 venue (n.) 場合;地方(-vent: come)
    cf. avenue (n.) 大道
    cf. revenue (n.) 利潤;利益
    💪🏼 appropriate (a.) 合適的;(v.) 撥款(❗️英模Round 8 Part 1 No. 13)
    💪🏼 fragile (a.) 脆弱的(-ile: inclined)
    ——————————————
    大家開學加油!模考加油!⛽️⛽️⛽️
    #俐媽英文教室 #辣媽英文天后林俐carol #EEC #timeforreview

  • circumspect 在 Namewee 黃明志 Facebook 的精選貼文

    2017-12-19 20:17:13
    有 2,187 人按讚


    *黃明志招聘女秘書*條件如下
    1。具備中文,英文,馬來文三語能力。
    2。擅長溝通,安排。
    3。細心,有責任感。
    4。住吉隆坡地區,自備交通工具和駕照。
    5。擅長網路影音平台,社交媒體操作優先。
    6。大眾傳播,多媒體本科畢業優先。

    有意請將履歷和自我簡介發送到[email protected]

    *We're Hiring A Secretary (Female)*
    Requirements:
    1-Able to understand Chinese, English and Malay.
    2-Good at communnicating and planning.
    3-Circumspect and responsible.
    4-Living in Kuala Lumpur with own transportation and driving license.
    5-Good at operating online media platforms and social media has priority.
    6-Major in mass communication or multimedia has priority.

    Please send your resume to [email protected]

  • circumspect 在 Step Up English Facebook 的精選貼文

    2016-08-25 22:00:01
    有 20 人按讚

    TIỀN TỐ , HẬU TỐ - BÀI 3
    1. cardio-
    - VD: cardioid (hình tim), cardiac (thuộc về tim), cardiograph (máy điện tâm đồ)

    2. chron-
    - Chỉ "thời gian"
    - VD: chronicle (sử biên niên), chronic (kinh niên), anachronistic (lỗi thời)

    3. cide
    - Trong các danh từ có nghĩa là "giết"
    - VD: homicide (tội giết người), infanticide (tội giết trẻ con), insecticide (thuốc diệt côn trùng), pesticide (thuốc trừ sâu), herbicide (thuốc diệt cỏ), genocide (tội diệt chủng)

    4. circum-
    - Có nghĩa "vòng quanh"
    - VD: circumspect (thận trọng, gốc spect nghĩa là "nhìn", circumference (chu vi), circumlocution (sự quanh co)

    5. co-
    - Có nghĩa "đồng, cùng"
    - VD: co-author (đồng tác giả), co-founder (đồng sáng lập viên), co-exist (cùng tồn tại, tồn tại song song)

    6. counter-
    - Với động từ và danh từ. Có nghĩa "phản lại, chống lại, ngược lại"
    - VD: counter-attack (phản công), counterstrike (phản công), counter-terrorism (chống khủng bố), counterblow (cú đấm trả), counterfire (bắn trả), counter- productive (phản tác dụng), counter-clockwise (ngược chiều kim đồng hồ)
    - Ghi chú: anti- cũng có nghĩa tương tự nhưng nhẹ hơn. Có người phân biệt anti- terrorism có nghĩa là "chống về quan điểm mà ko làm gì", còn counter-terrorism có nghĩa là "chống đi kèm với hành động (vũ lực chẳng hạn)"

    7. -craft
    - Cách dùng 1: với danh từ hoặc hiện tại phân từ để tạo danh từ mới. Danh từ mới này nói về "phương tiện di chuyển"
    - VD: aircraft (máy bay), hovercraft (thủy phi cơ), landing-craft (tàu đổ bộ), spacecraft (tàu không gian)

    - Cách dùng 2: với danh từ, nghĩa là "khả năng, kỹ năng, kỹ thuật"
    - VD: filmcraft (kỹ thuật phim ảnh), bushcraft (kỹ thuật chăm bón cây cảnh), needlecraft (kỹ năng may vá, witchcraft (ma thuật, yêu thuật), woodcraft (tài đi rừng; nghề mộc), statecraft (sự quản lý nhà nước)

    8. cross-
    - Cách dùng 1: nghĩa là "xuyên, xuyên suốt, xuyên qua"
    - VD: a large cross-national survey (cuộc thăm dò trên cả nước), cross-border (xuyên biên giới), cross-town (xuyên tỉnh thành), cross-country (xuyên miền đồng quê
    - Cách dùng 2: nghĩa là "chéo"
    - VD: cross-reference (tra cứu chéo), cross-cultural study (cuộc nghiên cứu về sự tương tác, hòa nhập văn hóa), cross-breed (giống lai chéo)

    9. crypto-
    - Nghĩa là "ngầm, bí mật, chưa đuợc biết"
    - VD: crypto-coalition (liên quân bí mật), crypto-fascist (tên phát xít bí mật), crypto- democrat (đảng viên đảng Dân chủ ngầm)

    10. -cy
    - Cách dùng 1: với tính từ (thường tận cùng là T)--> danh từ liên quan chỉ "tình trạng, trạng thái".
    - Cách viết: bỏ T hay TE ở cuối từ gốc trước
    - VD: accuracy (sự chính xác), privacy (sự riêng tư), dependency (sự phụ thuộc), infancy (lứa tuổi sơ sanh), proficiency (sự tinh thông), hesitancy (sự do dự)

    - Cách dùng 2: với danh từ chỉ người --> danh từ mới chỉ "tước hiệu, chức vụ" hay "nghề"
    - VD: presidency (chức tổng thống), accountancy (nghề kế toán), piracy (nghề ăn cướp), bureaucracy (sự quan liêu), captaincy (bậc đại úy), candidacy (sự ứng cử)

    11. de-
    - Cách dùng 1: Với động từ --> động từ chỉ hành động đối nghịch lại động từ gốc
    - VD: deactivate (vô hiệu hóa), deallocate (từ này trong ngành Tin, ko biết ), decentralize (phân quyền về địa phương), decompress (bung nén), decontaminate (khử nhiễm), decouple (tách ra), de-emphasize (không nhấn mạnh), decolonize (trả lại độc lập), decongest (làm cho lưu thông, hết tắc nghẽn), dehydrate (loại nước)

    - Cách dùng 2: với danh từ --> "xóa bỏ, tẩy trừ"
    - VD: debug (tìm và sửa lỗi), defrost (làm tan băng), descale (đánh vẩy), de-skill (coi thường)

    12. deca-
    - Nghĩa là "mười, thập"
    - VD: decagon (hình thập giác), decahedron (khối thập diện), decametre ( = 10 metres)

    13. demi-
    - Nghĩa là "bán, 1 nửa"
    - VD: demi-god (nửa người nửa thần), demi-world (nửa thế giới)

    14. derm-
    - nghĩa là "da, bì"
    - VD: dermal (thuộc da), dermatitis (viêm da), dermatology (khoa da liễu), epidermis (lớp biểu bì, epi có nghĩa là "ở trên, ở bề mặt"

    15. dis-
    - Với danh từ (có khi tính từ) hay động từ --> chỉ "sự đối nghịch, trái ngược"
    - VD: disconnect, disagree (bất đồng), disallow (ko cho fép), disarm (giải giáp), disband (giải tán), discredit (làm mất uy tín), disprove (phản chứng, bác bỏ), disobey (ko nghe theo), dislike (ko thích), disadvantage (sự bất lợi), disorder (sự lộn xộn), disrespect (sự bất kính), dissimilar (khác nhau)

  • circumspect 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最讚貼文

    2021-10-01 13:19:08

  • circumspect 在 大象中醫 Youtube 的最讚貼文

    2021-10-01 13:10:45

  • circumspect 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文

    2021-10-01 13:09:56