131. Tiểu đội trưởng: 班长 bānzhǎng. 132. Hạm đội: 舰队 jiànduì ... Bệnh viện nơi đóng quân: 驻地医院 zhùdì yīyuàn. 150. Vũ khí: 武器 wǔqì.
確定! 回上一頁