雖然這篇Moralistic synonym鄉民發文沒有被收入到精華區:在Moralistic synonym這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章
在 moralistic產品中有3篇Facebook貼文,粉絲數超過32萬的網紅Step Up English,也在其Facebook貼文中提到, 🌸 TIỀN TỐ, HẬU TỐ - BÀI 6 🌸 1. -ian a, Chỉ người làm công việc - VD: beautician (chuyên viên sắc đẹp), comedian (nghệ sĩ hài), historian (sử gia), ma...
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「moralistic」的推薦目錄
- 關於moralistic 在 Ahmad Imran Instagram 的最佳解答
- 關於moralistic 在 Gladys Lo-Reynolds ? 盧天嵐 Instagram 的精選貼文
- 關於moralistic 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
- 關於moralistic 在 Firdaus Wong Wai Hung Facebook 的最佳貼文
- 關於moralistic 在 Sam Tsang 曾思瀚 Facebook 的最佳貼文
- 關於moralistic 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最讚貼文
- 關於moralistic 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
- 關於moralistic 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
moralistic 在 Ahmad Imran Instagram 的最佳解答
2020-04-21 13:32:23
[Freud Series 003] - SUPEREGO The superego incorporates the values and morals of society which are learned from one's parents and others. It function...
moralistic 在 Gladys Lo-Reynolds ? 盧天嵐 Instagram 的精選貼文
2020-04-28 13:02:03
Whats beyond these big white curtains? Our beautiful 🌏 mama! ✨Introducing @hunterandboo, a 100% #organic children fashion brand that is mindful of the...
moralistic 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
🌸 TIỀN TỐ, HẬU TỐ - BÀI 6 🌸
1. -ian
a, Chỉ người làm công việc
- VD: beautician (chuyên viên sắc đẹp), comedian (nghệ sĩ hài), historian (sử gia), magician (nhà ảo thuật, phù thủy), mathematician (nhà toán học)
b, Với danh từ riêng --> danh từ hoặc tính từ chỉ ý "theo phong cách của người đó, chịu ảnh hưởng của người đó"
- CV: tận cùng là E thuờng kết hợp với -AN hơn là -IAN
- VD: Darwinian (theo học thuyết Đác-uyn, Shakespearean (thuộc Shakespeare), Victorian clock (đồng hồ thuộc thời Victoria), Jeffersonian democracy (nền dân chủ theo học thuyết Jefferson)
2. -iana, -ana
- Với danh từ chỉ người hoặc nơi chốn --> danh từ mới chỉ ý "tập hợp vật thể hay tin tức liên quan tới danh từ gốc"
- VD: the middle-class disdain for Americana (thái độ coi thường của giai cấp trung lưu đối với hàng Hoa Kỳ), the display of Wellingtoniana (sự trưng bày những tác phẩm của Wellington)
3. -ibility
- Tạo danh từ từ tính từ tận cùng -ible
- VD: possible -> possibility, eligible -> eligibility (dễ đọc)
4. -ible
- Như -able
- CV: trước khi thêm -ible: tận cùng là E -> bỏ E, tận cùng D hay DE -> chuyển thành S, tận cùng là IT thì chuyển thành ISS
- VD: collapse -> collapsible (có thể gập lại), divide -> divisible (có thể chia được, chia hết cho), permit -> permissible (chấp nhận được)
5. -ic
- Tạo tính từ liên quan danh từ gốc, thường đi với danh từ tận cùng bằng -IST
- VD: demon -> demonic (thuộc ma quỷ), atomic (thuộc nguyên tử), diplomatic (ngoại giao), symbolic (tượng trưng), optimist (người lạc quan) -> optimistic, moralist (người đức hạnh) -> moralistic, capitalistic (theo chủ nghĩa tư bản)
6. -ics
- Trong từ có nghĩa liên quan tới một bộ môn hay ngành khoa học
- VD: physics, athletics, politics, acoustics (âm học), electronics (điện tử học)
7. -ide
- Có trong những từ chỉ hợp chất hóa học
- VD: bromide (chất brôm), cloride (chất clorua), hydroxide (hiđrôxit), oxide (ôxít)
8. -ify
- Tạo động từ liên quan danh từ hoặc tính từ gốc.
- VD: classify (phân loại), falsify (giả mạo), horrify (làm khiếp sợ), intensify (tăng cường), purify (làm tinh khiết), simplify (đơn giản hóa), solidify (làm cho rắn lại; đoàn kết)
9. il-, im-, in-, ir-
- Dùng rất thông dụng để phủ định tính từ gốc
- CV: IL- chỉ đi với tính từ bắt đầu bằng L, IR- chỉ đi với tính từ bắt đầu bằng R, IM- thường đi với tính từ bắt đầu bằng M hay P, còn đối với IN- thì là A hoặc C, D hoặc S.
- VD: illegal (phạm pháp), illegible (khó đọc), illiterate (mù chữ, không biết chữ), illogical (phi lý, immature (non nớt), impatient (không kiên nhẫn), impossible (bất khả thi), imperfect (không hoàn hảo), impratical (không thực tế), inaccurate (không chính xác), incorrect (không đúng), insecure (không an toàn), irresponsible (vô trách nhiệm), irregular (không theo quy luật), irrational (phi lý
10. Indo-
- "thuộc về Ấn Độ"
11. infra-
- "dưới, ở dưới"
- VD: infra-red (tia hồng ngoại), infrasonic (siêu âm), infrastructure (cơ sở hạ tầng)
12. inter-
a, Với danh từ --> tính từ chỉ ý liên quan giữa cái này với cái khác
- VD: inter-city (liên thành phố, giữa các thành phố với nhau), intercontinental (liên lục địa), international (quốc tế, giữa các nước), interstate (giữa các bang, liên bang)
b, Với động từ, danh từ, tính từ --> động/danh/tính từ mới chỉ sự liên kết
- VD: interlock (móc vào nhau, ***g vào nhau), interact (tương tác), interlink (nối liền nhau), intertwine (xoắn với nhau), interchange (trao đổi), interplay (sự phối hợp), interdependence (phụ thuộc lẫn nhau)
moralistic 在 Firdaus Wong Wai Hung Facebook 的最佳貼文
21st century societies have to recognize that they have no standard to live by except their own desires. If they find something to be right they legalize it, while if the majority changes opinion they can ban it.
Such is the reality of democracy. Something can be good and culturally accepted one day and abolished the next.
Such a civilization can never thrive and can never have a moralistic identity. So why is it that Muslims fall in the same plate when they have the unchanging, everlasting speech of Allah to guide them?
moralistic 在 Sam Tsang 曾思瀚 Facebook 的最佳貼文
New preaching blog: on the annoying moralistic sermon. http://engagethepews.wordpress.com/…/demythologizing-the-m…/