[爆卦]Eradicate是什麼?優點缺點精華區懶人包

雖然這篇Eradicate鄉民發文沒有被收入到精華區:在Eradicate這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章

在 eradicate產品中有147篇Facebook貼文,粉絲數超過7萬的網紅IELTS Nguyễn Huyền,也在其Facebook貼文中提到, TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ARTIFICIAL INTELLIGENCE - help eradicate war, disease & poverty: giúp xóa bỏ chiến tranh, bệnh tật và nghèo đói - help us make be...

 同時也有17部Youtube影片,追蹤數超過878的網紅時事英文 Podcast by ssyingwen,也在其Youtube影片中提到,疫情初期,新加坡採取了積極的 「清零」 策略,但在 6 月,意識到 COVID 有可能永遠不會消失,政府宣佈將轉向與病毒共存,用疫苗控制疫情爆發。隨著限制放寬,每日本土病例激增突破一千大關,新加坡能否找到與病毒共存的方式? 📝 講義 (只要 $88 /月):https://bit.ly/ssy...

eradicate 在 Dr. Amalina | General Surgery Instagram 的最讚貼文

2021-07-10 22:45:55

Cyberbullying and mental health Some people have been reaching out to me about cyberbullying and how it affects them personally. Widely used of soci...

  • eradicate 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文

    2021-09-21 21:30:04
    有 1,512 人按讚

    TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ARTIFICIAL INTELLIGENCE
    - help eradicate war, disease & poverty: giúp xóa bỏ chiến tranh, bệnh tật và nghèo đói
    - help us make better diagnoses: giúp chúng ta chẩn đoán tốt hơn
    - find new ways to cure cancer: tìm cách mới để chữa ung thư
    - be a huge benefit to society: là một lợi ích to lớn cho xã hội
    - enhance our efficiency: nâng cao hiệu quả làm việc của chúng ta
    - do tedious tasks → allow us to do the more interpersonal and creative aspect of work: thực hiện các nhiệm vụ tẻ nhạt → cho phép chúng ta thực hiện công việc thuộc các khía cạnh cá nhân và sáng tạo hơn
    - mundane tasks (answering emails) → will be done by intelligent assistants: những nhiệm vụ nhàm chán, mang tính lặp đi lặp lại (trả lời email) → sẽ được thực hiện bởi các trợ lý thông minh
    - smart homes → reduce energy usage + provide better security: nhà thông minh → giảm sử dụng năng lượng + cung cấp bảo mật tốt hơn
    - get better health care: có được chăm sóc sức khỏe tốt hơn
    - be capable of performing tasks → would once have required intensive human labour: có khả năng thực hiện các nhiệm vụ → đã từng đòi hỏi nhiều sức người
    - perform complex functions (facial recognition): thực hiện các chức năng phức tạp (nhận dạng khuôn mặt)
    - perform intensive human labour & backbreaking tasks: thực hiện công việc chuyên sâu của con người và các công việc nặng nhọc
    - reduce the workload of humans: giảm khối lượng công việc của con người
    - make more precise predictions about extreme events: đưa ra dự đoán chính xác hơn về các sự kiện khắc nghiệt
    - observe & analyse increasing complex climate data: quan sát và phân tích dữ liệu khí hậu ngày càng phức tạp
    - have an increased understanding of the effects and reasons for climate change: hiểu biết nhiều hơn về tác động và lý do của biến đổi khí hậu
    - cause great harm: gây tác hại lớn
    - become a threat to human survival: trở thành mối đe dọa cho sự sống còn của con người
    - unlikely to exhibit human emotions (love or hate): không thể biểu lộ cảm xúc của con người (yêu hay ghét)
    - might become a risk: có thể trở thành một sự rủi ro
    - be programmed to do s.th devastating: được lập trình để làm những công việc mang tính tàn phá
    - autonomous weapons → are programmed to kill: vũ khí tự trị → được lập trình để tiêu diệt
    - in the hands of … → cause mass casualties: vào tay của … → gây thương vong hàng loạt
    - an AI arms race/ an AI war: một cuộc chạy đua vũ trang AI/ một cuộc chiến AI
    - have the potential to become more intelligent than any human: có tiềm năng trở nên thông minh hơn bất kỳ con người nào
    - have no surefire way of predicting how it will behave: không có cách nào chắc chắn để dự đoán nó sẽ hành xử như thế nào
    - be a threat to our existence: là mối đe dọa cho sự tồn tại của chúng ta
    - result in massive harm: dẫn đến tác hại lớn
    - get hacked: bị hack
    - track and analyse an individual’s every move online: theo dõi và phân tích mọi hành động của một cá nhân trên mạng
    - be used for dangerous & malicious purposes: bị sử dụng cho mục đích nguy hiểm và độc hại
    - create untended & unforeseen consequences: tạo ra những hậu quả không lường trước được
    - be the end of humanity: là sự kết thúc của nhân loại
    - take over the planet completely & permanently: chiếm đoạt hành tinh hoàn toàn & vĩnh viễn
    - be abused by terrorist groups: bị lạm dụng bởi các nhóm khủng bố
    - the misuse of AI: sự lạm dụng AI
    https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-artificial-intelligence/

  • eradicate 在 Facebook 的精選貼文

    2021-09-04 16:30:43
    有 61 人按讚

    Prime Minister of the United Kingdom, Boris Johnson has condemned racist abuse aimed at Raheem Sterling & Jude Bellingham during Hungary 🆚️ England & urged FIFA to take stern action against the perpetrators to eradicate racism from the beautiful game for good❗

  • eradicate 在 Eric Fan 范健文 Facebook 的最佳解答

    2021-07-27 07:13:03
    有 2 人按讚

    But blaming crypto for ransomware is like holding email accountable for ransomware because that’s a vector criminals use to infect victims. Neither are the cause of ransomware. What we need to eradicate this scourge is a more nuanced, multi-pronged strategy that gets to the root cause of the problem. 👏🏻👏🏻

你可能也想看看

搜尋相關網站