[爆卦]Corrode synonym是什麼?優點缺點精華區懶人包

雖然這篇Corrode synonym鄉民發文沒有被收入到精華區:在Corrode synonym這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章

在 corrode產品中有4篇Facebook貼文,粉絲數超過16萬的網紅芥川Aku,也在其Facebook貼文中提到, #Fate/Grand Order #FGO #YangGuifei #swimsuit subscribe🍳https://www.patreon.com/fujita_aku 2020C RAFT ESSENCES Honey Lake. Yang Guifei’s inevitable ...

 同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...

  • corrode 在 芥川Aku Facebook 的最讚貼文

    2020-09-06 16:17:10
    有 4,986 人按讚

    #Fate/Grand Order #FGO #YangGuifei #swimsuit

    subscribe🍳https://www.patreon.com/fujita_aku

    2020C RAFT ESSENCES Honey Lake.

    Yang Guifei’s inevitable fate: Great beauty that will corrode, ruin, and destroy the nation.

    The September Patreon Tiers2~

    九月份P站等級二(*‘ v`*)
    今天會把八月份獎勵整理完陸續發送中
    希望9月是幸福快樂的月份

    #楊玉環 #ユーファ #楊貴妃

  • corrode 在 芥川Aku Facebook 的精選貼文

    2020-08-30 11:17:39
    有 6,356 人按讚

    #Fate/Grand Order #FGO #YangGuifei #swimsuit

    2020C RAFT ESSENCES Honey Lake.

    Yang Guifei’s inevitable fate: Great beauty that will corrode, ruin, and destroy the nation.

    The September Patreon Tiers2~

    九月份的P站等級2的玉玉泳裝!拍完拆完才發現要拍自拍(((゚д゚)))

    八月份比較忙碌比較少時間聊天,明天之後陸續處理各種事情等我等我!

    然後今天為八月的最後一天喜歡八月份P站角色的記得參考(*‘ v`*)

    #楊玉環 #ユーファ #楊貴妃

  • corrode 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文

    2016-02-22 12:58:21
    有 31 人按讚

    ☀ 17 QUY TẮC CHUYỂN ĐỘNG TỪ SANG DANH TỪ ☀
    ---------------------------------------------------------------
    ☀ 1. Những động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, ise, pt, uct, ute … đổi sang danh từ bằng cách thêm đuôi –ion (động từ nào tận cùng bằng –e phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vị ngữ này)
    - to adopt – adoption (sự thừa nhận)
    - to confess – confession (sự thú tội)
    - to construct – construction (việc xây dựng)
    - to contribute – contribution (việc góp phần)
    - to convict – conviction (sự kết án)
    - to corrupt – corruption (nạn tham nhũng)
    - to deduct – deduction (việc khấu trừ)
    - to dictate – dictation (bài chính tả)
    - to distribute – distribution (việc phân phối)
    - to exhibit – exhibition (sự trưng bày)
    - to express – expression (sự diễn tả, câu nói)
    - to impress – impression (ấn tượng, cảm tưởng)
    - to incise – incision (việc tiểu phẩu, cứa, rạch)
    - to inhibit – inhibition (sự ngăn chặn, ức chế)
    - to instruct – instruction (việc giảng dạy, hướng dẫn)
    - to interrupt – interruption (sự gián đoạn)
    (Ngoại trừ: to bankrupt – bankruptcy – sự phá sản)
    - to locate – location (vị trí, địa điểm)
    - to predict – prediction (sự tiên đoán)
    - to prohibit – prohibition (sự ngăn cấm)
    - to prosecute – prosecution (việc truy tố)
    - to protect – protection (sự che chở)
    - to reflect – reflection (sự phản chiếu)
    (Ngoại trừ: to expect – expectation – sự mong đợi)
    - to restrict – restriction (việc hạn chế)
    - to revise – revision (việc sửa đổi, hiệu đính)
    - to supervise – supervision (sự giám sát)
    - to translate – translation (bài dịch)

    ☀ 2. Những động từ tận cùng bằng aim, ign, ine, ire, ize, orm, ore, ort, rve… đổi sang danh từ bằng cách (bỏ e rồi) thêm tiếp vị ngữ -ation
    - to admire – admiration (sự ngưỡng mộ)
    - to adore – adoration (sự tôn thờ)
    - to assign – assignation (sự phân công)
    - to assign – assignment (công tác)
    - to civinize – civinization (nền văn minh)
    (Ngoại trừ: to recognize – recognition: sự nhận biết, sự công nhận)
    - to combine – combination (sự phối hợp)
    - to confine – confinement (việc giam giữ cấm túc)
    - to consign – consignment (việc ký gửi hàng)
    - to deform – deformation (sự biến dạng)
    - to determine – determination (sự quyết tâm)
    (Ngoại trừ: to define – definition – định nghĩa)
    - to examine – examination (sự xem xét, khám bệnh, khảo hạnh)
    - to exclaim – exclamation (sự reo, la)
    - to explore – exploration (sự thám hiểm)
    - to export – exportation (việc xuất khẩu)
    - to form – formation (sự thành lập)
    - to import – importation (việc nhập khẩu)
    - to inspire – inspiration (cảm hứng)
    - to observe – observation (sự quan sát)
    - to organize – organization (tổ chức)
    - to perspire – perspiration (sự ra mồ hôi)
    - to proclaim – proclamation (sự công bố)
    - to realize – realization (việc thực hiện, nhận định)
    - to reclaim – reclamation (việc đòi lại)
    - to reform – reformation (sự cải cách)
    (Ngoại trừ: to conform – conformity – sự phù hợp, thích ứng)
    - to reserve – reservation (việc dự trữ, dành riêng)
    - to resign – resignation (sự từ chức)
    (Ngoại trừ: to align – alignment – sự sắp hàng)
    - to respire – respiration (sự hô hấp)
    - to restore – restoration (sự khôi phục)
    - to starve – starvation (sự chết đói)
    - to transport – transportation (sự vận chuyển)

    ☀ 3. Verb + ing
    - paint + ing = painting (bức họa)
    - read + ing = reading (bài đọc)
    - write + ing = writing (bài viết)

    ☀ 4. Verb + er/or/ist/ian
    - act + or = actor (nam diễn viên)
    - build + er = builder (nhà xây dựng)
    - explor + er = explorer (nhà thám hiểm)
    - invent + or = inventor (nhà phát minh)
    - read + er = reader (độc giả)
    - swim + er = swimmer (tay bơi lội)
    - to tour + ist = tourist (du khách)
    - translate + or = translator (phiên dịch viên)
    - type + ist = typist (thư ký đánh máy)
    Tiếp ngữ -ist hay –ian cũng thường được thêm vào sau một danh từ hay tính từ để chỉ người tham gia hoặc tham dự vào một lĩnh vực nào.
    VD:
    - druggist, artist, violinist, receptionist, pianist, specialist, naturalist, socialist…
    - librarian, historian, grammarian, technician, physician, electrician, mathematician…

    ☀ 5. Những động từ tận cùng bằng –eive đổi sang danh từ bằng cách thay nó bằng -eption
    - to conceive – conception (sự mang bầu)
    - to deceive – deception (sự lừa dối)
    - to receive – reception (sự tiếp nhận)

    ☀ 6. Những từ tận cùng bằng –ibe đổi sang danh từ tat hay nó bằng –iption
    - to describe – description (sự miêu tả)
    - to prescribe – prescription (toa thuốc, sự quy định)
    - to subscribe – subscription (việc mua báo dài hạn, đóng góp quỹ)
    - to transcribe – transcription (sự sao chép)

    ☀ 7. Những động từ tận cùng bằng –ify đổi sang danh từ thay nó bằng –ification
    - to amplify – amplification (sự khuếch đại)
    - to certify – certification (sự chứng nhận)
    - to identify – identification (sự nhận dạng)
    - to verify – verification (sự thẩm tra)

    ☀ 8. Những động từ tận cùng bằng –ose đổi sang danh từ ta bỏ e rồi thêm –ition
    - to compose – composition (sáng tác phẩm, bài tập làm văn)
    - to depose – deposition (sự phế truất)
    - to expose – exposition (sự trưng bày)
    - to impose – imposition (việc đánh thếu)
    - to propose – proposition (sự đề nghị)
    (Lưu ý: to dispose có 2 ý nghĩa: an bài, xếp đặt và vứt bỏ nên có 2 danh từ khác nhau: disposition (sự an bài, xếp đặt và disposal sự vứt bỏ); tương tự, to propose có 2 danh từ: proposition (sự đề nghị) và proposal (lời đề nghị)

    ☀ 9. Những động từ tận cùng bằng – olve đổi sang danh từ ta bỏ -ve rùi thêm –ution
    - to dissolve – dissolution (sự hòa tan, phân rã)
    - to evolve – evolution (sự biến thái)
    - to resolve – resolution (nghị quyết)
    - to revolve – revolution (sự luân chuyển, cuộc cách mạng)
    - to solve – solution (giải pháp, dung dịch)
    10. Những động từ tận cùng bằng –uce đổi sang danh từ tat hay nó bằng –uction
    - to introduce – introduction (sự giới thiệu)
    - to produce – production (sự sản xuất)
    - to reduce – reduction (sự giảm bớt)
    - to seduce – seduction (sự quyến rũ)
    11. Những động từ tận cùng bằng – end, ide, ode, ude… đổi sang danh từ ta bỏ -d hay –de rồi thêm –ison
    - to ascend – ascension (sự thăng tiến)
    - to conclude – conclusion (kết luận)
    - to corrode – corrosion (sự ăn mòn)
    - to decide – decision (sự giải quyết)
    - to deride – decision (lời chế giễu)
    - to divide – division (sự phân chia)
    - to erode – erosion (sự xói mòn)
    - to exclude – exclusion (việc loại trừ)
    - to explode – explosion (tiếng nổ)
    - to extend – extension (sự kéo dài, gia hạn)
    - to include – inclusion (sự bao gồm)
    - to intend – intention (dự định)
    - to pretend – pretension (sự giả vờ)
    (Ngoại trừ: to attend – attendance (sự tham dự))
    - to seclude – seclusion (sự cô lập)
    - to suspend– suspension (sự treo, đình chỉ)

    ☀ 12. Những động từ tận cùng bằng –mit, eed, hay ede đổi sang danh từ ta bỏ t, ed, và –de rồi thêm –ssion
    - to admit – admission (sự công nhận, cho phép vào)
    - to permit – permission (sự cho phép)
    - to proceed – procession (đám rước)
    - to recede – recession (sự suy thoái, sút giảm)
    - to secede – secession (sự can thiệp)
    (Ngoại trừ: to succeed – success (sự thành công, thắng lợi))
    - to submit – submission (sự quy thuận, giao nộp)
    - to succeed – succession (chuỗi liên tiếp, sự kế tục)
    - to transmit – transmission (sự dẫn truyền)
    (Ngoại trừ: to commit – commitment (sự cam kết); to limit – limitation (sự giới hạn)

    ☀ 13. Những động từ tận cùng bằng –ish đổi sang danh từ ta thêm –ment
    - to accomplish – accomplishment (sự hoàn thành)
    - to banish – banishment (sự trục xuất)
    - to establish – establishment (sự thiết lập)
    - to nourish – nourishment (sự nuôi dưỡng)
    - to punish – punishment (hình phạt)
    14. Những động từ tận cùng bằng –fer đổi sang danh từ ta thêm –ence
    - to confer – conference (cuộc họp, hội nghị)
    - to interfere – interference (sự can dự vào)
    - to prefer – preference (sự ưa thích hơn)
    - to refer – reference (sự tham khảo)

    ☀ 15. Những động từ tận cùng bằng –er đổi sang danh từ ta thêm –y
    - to deliver – delivery (sự giao hàng, đọc diễn văn)
    - to discover – discovery (sự khám phá)
    - to flatter – flattery (sự nịnh hót)
    - to master – mastery (sự bá chủ)
    - to recover – recovery (sự bình phục)

    ☀ 16. Những động từ sau đây đổi sang danh từ ta thêm –al:
    - to appraise – appraisal (sự thẩm định)
    - to approve – approval (sự ưng thuận)
    - to arrive – arrival (sự chuyển đến)
    - to bestow – bestowal (sự ân thưởng, ban tặng)
    - to dispose – disposal (việc hủy bỏ)
    - to propose – proposal (lời đề nghị)
    - to refuse – refusal (sự khước từ)
    - to rehearse – rehearsal (sự tập dượt)
    - to remove – removal (sự cắt bỏ, sa thải)
    - to survive – survival (sự sống còn)
    - to withdraw – withdrawal (sự rút lui)

    ☀ 17. Một số động từ sau đây đổi sang danh từ một cách bất thường, không theo một qui tắc nào cả:
    - to breathe – breath (hơi thở)
    - to choose – choice (sự chọn lựa)
    - to die – death (cái chết)
    - to fly – flight (chuyến bay)
    - to grow – growth (sự tăng trưởng)
    - to sing – song (bài hát)
    - to weigh – weight (trọng lượng)

  • corrode 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最讚貼文

    2021-10-01 13:19:08

  • corrode 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答

    2021-10-01 13:10:45

  • corrode 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答

    2021-10-01 13:09:56

你可能也想看看

搜尋相關網站