[爆卦]Bifocals Grasshopper是什麼?優點缺點精華區懶人包

雖然這篇Bifocals Grasshopper鄉民發文沒有被收入到精華區:在Bifocals Grasshopper這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章

在 bifocals產品中有2篇Facebook貼文,粉絲數超過3萬的網紅辣媽英文天后 林俐 Carol,也在其Facebook貼文中提到, 上週介紹了Percy Jackson And the Olympians I: The Lightning Thief⚡️⚡️ 有孩子私訊俐媽,詢問這本書難度是否適合高中生? 絕對適🈴️! 書中每頁的單字密度不高, 用字生活化, 而且劇情緊湊! 今天快馬加鞭, 介紹它的第二部曲:Percy Ja...

 同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...

bifocals 在 辣媽英文天后 林俐 Carol Instagram 的最佳解答

2020-12-04 13:27:43

上週介紹了Percy Jackson And the Olympians I: The Lightning Thief⚡️⚡️ 有孩子私訊俐媽,詢問這本書難度是否適合高中生? 絕對適🈴️! 書中每頁的單字密度不高, 用字生活化, 而且劇情緊湊! 今天快馬加鞭, 介紹它的第二部曲:Percy Ja...

  • bifocals 在 辣媽英文天后 林俐 Carol Facebook 的最佳貼文

    2020-12-03 18:08:15
    有 58 人按讚

    上週介紹了Percy Jackson And the Olympians I: The Lightning Thief⚡️⚡️
    有孩子私訊俐媽,詢問這本書難度是否適合高中生?
    絕對適🈴️!

    書中每頁的單字密度不高,
    用字生活化,
    而且劇情緊湊!

    今天快馬加鞭,
    介紹它的第二部曲:Percy Jackson And the Olympians II: The Sea of Monsters 🌊,
    書中Percy Jackson要展開海上旅行了,
    而且還有獨👁巨人和滿滿滿的怪獸!
    —————————————————————
    🧜🏽‍♂️ 俐媽好書推薦—波西傑克森part 2篇:
    👁 hoof (n.) 蹄
    👁 satyr (n.) 半人半羊森林之神;好色者
    👁 swat (v.) 重打
    👁 whimper (v.) 嗚咽地說
    👁 bellow (v.) 咆哮
    👁 javelin (n.) 標槍
    👁 ward off (phrase) 避開;驅趕
    👁 tuition (n.) 學費
    👁 postpone (v.) 延期
    👁 fragile (a.) 脆弱的
    👁 maroon (v.) 放逐
    👁 pebble (v.) 扔鵝卵石;(n.) 鵝卵石
    👁 brutal (a.) 殘忍的
    👁 carnage (n.) 屠殺
    👁 sniffle (v.) (因鼻塞/流鼻水)倒吸鼻子
    👁 evacuate (v.) 疏散
    👁 monument (n.) 紀念碑
    👁 obnoxious (a.) 可憎的
    👁 bifocals (n.) 遠近視雙用眼鏡
    👁 crack one’s knuckles 拗手指發出喀喀聲響
    👁 maneuver (v.) 演習
    👁 budge (v.) 挪動
    👁 dissipate (v.) 驅散
    👁 petrified (a.) 驚嚇的
    👁 cannibal (n.) 食人者
    👁 ignite (v.) 點燃
    👁 scorch (v.) 燒焦
    👁 escort (v.) 護送
    👁 juvenile delinquent (n.) 青少年犯罪者
    👁 asphalt (n.) 瀝青
    👁 ooze (v.) 分泌出;滲出
    👁 decipher (v.) 解碼
    👁 screech (v.) 尖叫
    👁 swerve (v.) 轉彎
    👁 scrabble (v.) 胡亂塗寫;掙扎
    👁 skid (v.) (車子)打滑
    👁 accelerate (v.) 加速
    👁 charge (v.) 猛衝
    👁 theft (n.) 竊盜
    👁 stern (n.) 船尾
    👁 hitch a ride (phrase) 搭便車
    👁 counterattack (v.) 反擊
    👁 intercept (v.) 攔截
    👁 bestow (v.) 授予
    👁 capsize (v.) (船)傾覆
    ————————————————————
    故事後面有太多神跑出來較量攪局,
    也有好多希臘羅馬神話典故,
    月考完畢,
    來讀一下Percy Jackson!
    .
    #當然還是要優先讀TheInvisibleMan啦
    #12月中就要競試考了唷
    #俐媽英文教室 #俐媽英文教室波西傑克森篇
    #俐媽好書推薦 #俐媽好書推薦波西傑克森 #俐媽好書推薦percyjackson
    #台大明明的孩子愛閱讀

  • bifocals 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文

    2016-08-23 10:00:00
    有 23 人按讚

    TIỀN TỐ - HẬU TỐ: BÀI 2
    1. agro- Trong các từ có nghĩa là "đất" hay "nông nghiệp"
    VD: agrochemical (hóa chất trong nông nghiệp), agronomy (nông học), agrology (thổ nhưỡng học)
    2. -aholic, -oholic: Kết hợp với danh từ để tạo danh từ mới nghĩa là "người nghiện"
    VD: chocoholic (người nghiện sôcôla), workaholic (người ham làm việc), shopaholic (người hay mua sắm), cashaholic (kẻ hám tiền), bookaholic (kẻ mọt sách)
    Chú ý: những từ này xuất hiện nhiều trên báo chí, tra từ điển chưa chắc có.
    3. anthrop- : Trong các từ có nghĩa là "người, con người"
    VD: anthropology (nhân chủng học), philanthropic (nhân đức, phi- có nghĩa là "tốt, hay, tử tế" 4. aqua- : Trong các từ có nghĩa là "nước"
    VD: aqualung (bình hơi thợ lặn), aquarium (hồ cá cảnh)
    5. arch-
    - Cách dùng 1: Kết hợp với các danh từ chỉ tước vị trong giới quý tộc hoặc giáo hội để tạo danh từ mới chỉ người có địa vị cao nhất, có nghĩa là "tổng, đại"
    VD: archbishop (tổng giám mục), archduke (đại công tước), archangel (tổng lãnh thiên thần)
    - Cách dùng 2: kết hợp với danh từ để tuyệt đối hóa danh từ đó
    VD: arch-enemy (kẻ thù không đội trời chung), arch-rival (đối thủ số một), archtraitor (kẻ phản phúc), arch-villain (tên côn đồ khốn nạn), arch-exploiter (kẻ bóc lột quá sức)
    6. -archy : Trong các từ có nghĩa là "sự cai trị" hoặc "chính phủ" - VD: anarchy (tình trạng vô chính phủ), matriarchy (chế độ mẫu hệ, matr- có nghĩa là "mẹ, mẫu", patriarchy (chế độ phụ hệ, patr- có nghĩa là "cha, phụ"
    7. astr- : Trong các từ có nghĩa là "sao, ngôi sao" hoặc "không gian"
    VD: astrology (chiêm tinh), astronaut (nhà du hành), astrophysics (vật lý không gian), astronomy (thiên văn học)
    8. -based
    - Cách dùng 1: Kết hợp với danh từ để thành tính từ. Tính từ này diễn tả một sự vật mà thành phần quan trọng và nổi bật là danh từ gốc.
    VD: acid-based powder (bột có thành phần chính là axít), coal-based industrial economy (kinh tế công nghiệp dựa vào khai thác than là chính), market-based (theo thị trường), computer-based TOEFL (TOEFL thi trên máy tính, trái với paperbased là thi trên giấy)
    -Cách dùng 2: với danh từ chỉ nơi chốn để tạo tính từ. Tính từ này diễn tả sự việc được tổ chức hoặc xuất xứ từ nơi đó. Tiếng Việt dịch nôm na là "ở..."
    VD: British-based engineering group (nhóm cơ khí ở Anh), home-based industry (nền công nghiệp sản xuất tư gia), Reuters is the London-based news agency (Reuters là 1 hãng thông tấn đặt tại London), ground-based telescopes (kính thiên văn đặt trên mặt đất)
    9. bi-
    - Cách dùng 1: Trong các từ có nghĩa là "hai, đôi, song" - VD: bifocals (kính 2 tròng), bilateral (song phương), bigamy (chế độ song phu hoặc song thê, bilingual (song ngữ)
    - Cách dùng 2: kết hợp với 1 tần số thời gian để chỉ ý "bao lâu hai lần" - VD: , bi-monthly (một tháng 2 lần), bi-weekly (1 tuần 2 lần). - Ghi chú: biết được nghĩa của bi- giúp ta phân biệt được biannual (1 năm 2 lần) và biennial (2 năm 1 lần)
    10. bio- : Trong các từ có nghĩa là "sinh vật, đời sống, sự sống" hay "thuộc về sinh học" - VD: biology (sinh học), antibiotics (thuốc kháng sinh), biochemical (hóa sinh), biochip (con chip sinh học), biography (tiểu sử), symbiotic (cộng sinh, sym- có nghĩa "đồng, cùng"

  • bifocals 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最讚貼文

    2021-10-01 13:19:08

  • bifocals 在 大象中醫 Youtube 的最讚貼文

    2021-10-01 13:10:45

  • bifocals 在 大象中醫 Youtube 的最讚貼文

    2021-10-01 13:09:56

你可能也想看看

搜尋相關網站