[爆卦]Atychiphobia是什麼?優點缺點精華區懶人包

雖然這篇Atychiphobia鄉民發文沒有被收入到精華區:在Atychiphobia這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章

在 atychiphobia產品中有1篇Facebook貼文,粉絲數超過68萬的網紅IELTS Fighter - Chiến binh IELTS,也在其Facebook貼文中提到, ❌ WHAT IS YOUR PHOBIA❓ BẠN CÓ HỘI CHỨNG SỢ NÀO KHÔNG? 💬💬💬 HỘI CHỨNG SỢ hay ÁM ẢNH SỢ HÃI, (tiếng Anh: Phobia, xuất phát từ tiếng Hy Lạp: Phobos φόβο...

 同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...

  • atychiphobia 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答

    2020-04-26 21:09:33
    有 224 人按讚

    ❌ WHAT IS YOUR PHOBIA❓
    BẠN CÓ HỘI CHỨNG SỢ NÀO KHÔNG?

    💬💬💬 HỘI CHỨNG SỢ hay ÁM ẢNH SỢ HÃI, (tiếng Anh: Phobia, xuất phát từ tiếng Hy Lạp: Phobos φόβος, "ác cảm", "sợ hãi") khi sử dụng trong bối cảnh tâm lý học lâm sàng, là một loại rối loạn lo âu, thường được định nghĩa như là nỗi sợ hãi dai dẳng đối với một đối tượng hoặc một tình huống mà người đó luôn cố gắng tránh né, thường không liên quan đến sự nguy hiểm trong thực tế và được công nhận là sợ hãi không hợp lý. Nói cách khác, người mắc bệnh luôn có biểu hiện phản ứng vượt quá kiểm soát với một sự vật, hiện tượng mà đối với những người khác là quá bình thường hay không đến mức phải sợ hãi cao độ.
    Nó bắt nguồn từ bẩm sinh hoặc do sự tác động tâm lý trong một hoàn cảnh nhất định. Trong trường hợp ám ảnh sợ hãi không thể tránh được hoàn toàn, người bệnh sẽ phải chịu đựng với sự căng thẳng rõ rệt, gây ra ảnh hưởng xấu đáng kể đến các hoạt động xã hội hoặc nghề nghiệp.
    -------------------------------------------------
    📍📍📍CÁC HỘI CHỨNG SỢ CỦA CON NGƯỜI:
    Ablutophobia: Chứng sợ tắm rửa
    Acousticophobia (hay Phonophobia): Chứng sợ tiếng ồn
    Acrophobia: Chứng sợ độ cao
    Aerophobia (hay Aviophobia, Flying phobia, Flight phobia, Aviatophobia): Chứng sợ bay
    Agoraphobia: Chứng sợ không gian công cộng
    Agyrophobia (hay Dromophobia): Chứng sợ qua đường
    Aichmophobia: Chứng sợ vật nhọn
    Ailurophobia: Chứng sợ mèo
    Algophobia: Chứng sợ đau đớn, đau khổ
    Amathophobia: Chứng sợ bụi
    Amychophobia: Chứng sợ bị cào
    Androphobia: Chứng sợ đàn ông
    Anthophobia: Chứng sợ hoa
    Anthropophobia (hay Social phobia): Chứng sợ con người, sợ xã hội (một dạng sợ giao tiếp)
    Aquaphobia: Chứng sợ nước
    Arachnophobia: Chứng sợ nhện
    Arachibutyrophobia: Chứng sợ bơ đậu phộng dính vào họng
    Astraphobia (hay Astrapophobia, Brontophobia, Keraunophobia, Tonitrophobia, Nicaduranaphobia): Chứng sợ sấm, chớp
    Atychiphobia: Chứng sợ thất bại
    Automatonophobia: chứng sợ những hình nộm giả
    Autophobia: Chứng sợ cô độc, bị bỏ rơi
    Basophobia (hay Basiphobia): Chứng sợ đứng thẳng, đi bộ và sợ bị rơi, ngã
    Blood-injection-injury type phobia: Chứng sợ tổn thương máu (bao gồm hemophobia, injury phobia, trypanophobia và một số hành động xâm lấn đến máu khác)
    Catoptrophobia: Chứng sợ những tấm gương
    Chemophobia (hay Chemphobia, Chemonoia): Chứng sợ hóa chất
    Chiroptophobia: Chứng sợ dơi
    Chiratophobia: Chứng sợ đụng chạm
    Chromophobia (hay Chromatophobia, Chrematophobia, Colorphobia): Chứng sợ màu sắc hoặc màu chói
    Chronophobia: Chứng sợ thời gian
    Cibophobia (hay Sitophobia): Chứng sợ đồ ăn, sợ tăng cân (biếng ăn)
    Claustrophobia: Chứng sợ không gian hẹp, không lối thoát
    Coimetrophobia: Chứng sợ nghĩa trang
    Coprophobia: Chứng sợ phân
    Coulrophobia: Chứng sợ những gã hề
    Cyberphobia: Chứng sợ máy tính, đồ công nghệ tiên tiến
    Cynophobia: Chứng sợ chó
    Decidophobia: Chứng sợ ra quyết định
    Demonophobia (hay Daemonophobia): Chứng sợ quỷ
    Dentophobia (hay Dental phobia, Odontophobia, Dentist phobia): Chứng sợ nha sĩ và điều trị nha khoa
    Disposophobia: Chứng sợ vứt bỏ hoặc làm mất đồ
    Dysmorphophobia: Chứng sợ khiếm khuyết cơ thể
    Emetophobia: Chứng sợ nôn
    Entomophobia: Chứng sợ côn trùng
    Felinophobia: Chứng sợ mèo
    Genophobia: Chứng sợ tình dục
    Glossophobia: Chứng sợ nói trước đám đông
    Gamophobia: Chứng sợ kết hôn
    Haematophobia: Chứng sợ máu
    Hippopotomonstrosesquippedaliophobia: Chứng sợ từ dài
    Homophobia: Chứng ghê sợ đồng tính luyến ái
    Isolophobia: Chứng sợ một mình, cô độc
    Kakorrhaphiophobia: Chứng sợ thất bại/bị đánh bại
    Kenophobia: Chứng sợ không gian trống
    Ligyrophobia: Chứng sợ tiếng động lớn
    Lepidopterophobia: Chứng sợ bướm
    Mageirocophobia: chứng sợ nấu nướng
    Microphobia: Chứng sợ những thứ quá nhỏ
    Mysophobia: Chứng sợ bẩn
    Nyctophobia: Chứng sợ bóng tối
    Necrophobia: Chứng sợ chết
    Ochlophobia (hay Demophobia): Chứng sợ đám đông
    Ornithophobia: Chứng sợ chim chóc
    Pathophobia: Chứng sợ bệnh tật
    Pentheraphobia: Chứng sợ mẹ chồng/mẹ vợ
    Pnigophobia: Chứng sợ nghẹt thở
    Pteronophobia: Chứng sợ lông vũ
    Pyrophobia: Chứng sợ lửa
    Philophobia: Chứng sợ yêu
    Quadraphobia: Chứng sợ số 4
    Rhytiphobia: Chứng sợ có nếp nhăn
    Scoleciphobia: Chứng sợ sâu, ấu trùng
    Spectrophobia: Chứng sợ hồn ma
    Triskaedekaphobia: Chứng sợ số 13
    Trypophobia: Chứng sợ lỗ
    Thalassophobia: Chứng sợ đại dương sâu thẳm
    Venustraphobia: Chứng sợ phụ nữ đẹp
    Wiccaphobia: Chứng sợ phù thủy và pháp thuật
    Xylophobia: Chứng sợ rừng hoặc các vật thể bằng gỗ
    Xenophobia: Chứng sợ người lạ
    Zoophobia: Chứng sợ động vật
    ----------------------------------------------
    🔓🔓🔓 MỘT SỐ FACT THÚ VỊ VỀ PHOBIA:

    ✅ Ông hoàng truyện kinh dị Stephen King - cha đẻ của "IT" mắc căn bệnh sợ ma và bóng tối (Spectrophobia & Nyctophobia)
    ✅ Adolf Hitler mắc chứng sợ không gian hẹp (Claustrophobia). Thang máy của ông được làm bằng gương để tăng cảm giác rộng rãi.
    ✅ Sigmund Freud – cha đẻ của bộ môn phân tâm học được biết đến với nhiều biểu hiện kỳ quặc. Một trong số đó là nỗi kinh hoàng con số 62. Freud từ chối đặt phòng ở bất cứ khách sạn nào có nhiều hơn 62 phòng vì sợ sẽ tình cờ nhận được căn phòng số 62.
    ✅ Nhà văn Ernest Hemingway không chỉ nghiện rượu và tự sát. Ông mắc Glossophobia – chứng sợ nói trước đám đông (Glossophobia). Hemingway cũng rất đa nghi, không bao giờ tin lời khen ngợi nào dành cho mình bất kể nó đến từ người hâm mộ hay những người bạn.
    ✅ Người lớn tuổi hiếm khi được ghi nhận mắc các chứng này. Cũng có thể họ đã trải qua cả đời người và chẳng có điều gì khuất phục được họ.
    ✅ Phụ nữ thường bị chứng ám ảnh nhiều hơn là đàn ông. Khoa học giải thích rằng đó là do hormon.
    ✅ Nghiên cứu cho thấy cư dân ở đô thị dễ mắc hội chứng sợ hãi hơn người dân vùng nông thôn. Nỗi sợ của họ không thể thống kê hết được: sợ tàu điện ngầm, đám đông, tội phạm, vi trùng, hóa chất, côn trùng, không gian quá rộng…
    ✅ Hội chứng sợ hãi có thể “truyền nhiễm”. Nó gây ảnh hưởng đặc biệt nhiều nhất lên trẻ em và phát triển theo hoàn cảnh. Chẳng hạn từ xa xưa, những điều cấm kỵ trong tín ngưỡng có thể áp đặt tâm lý giống hệt nhau lên cả một cộng đồng, lan truyền từ người này sang người khác.
    SOURCE: VÕ HÀ THƯƠNG - MAYBE YOU MISSED THIS F*CKING NEWS

    P/s: Lâu lâu học tiếng Anh qua những bản tin thú vị nhé.
    Comment PHOBIA của bạn đi !!!
    --------------------
    Cre: Ms Jenny IELTS Fighter

  • atychiphobia 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳解答

    2021-10-01 13:19:08

  • atychiphobia 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文

    2021-10-01 13:10:45

  • atychiphobia 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文

    2021-10-01 13:09:56

你可能也想看看

搜尋相關網站