◎Như: “đan tự” 單字 chữ đơn, “Hán tự” 漢字 chữ Hán, “đồng nghĩa tự” 同義字 chữ cùng nghĩa. 2. (Danh) Tên hiệu đặt thêm ngoài tên gốc. § Kinh Lễ định con trai ...
確定! 回上一頁