... rẻ quạt). rẻ sườn. Tính từ. có giá thấp hơn mức bình thường. mua với giá rẻ: rẻ như bèo: ham của rẻ: Trái nghĩa: đắt. có giá trị thấp hơn nhiều so với giá trị ...
確定! 回上一頁