[爆卦]such+n是什麼?優點缺點精華區懶人包

雖然這篇such+n鄉民發文沒有被收入到精華區:在such+n這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章

在 such+n產品中有2篇Facebook貼文,粉絲數超過32萬的網紅Step Up English,也在其Facebook貼文中提到, NHỮNG CÔNG THỨC TIẾNG ANH HAY VẤP PHẢI!! • S + V+ too + adj/adv + (forsomeone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…) e.g.1 This structure is too ...

such+n 在 Msia travel blogger/influencer Instagram 的最佳貼文

2021-08-02 08:20:23

When even a little staycation would be so welcomed... I am a person who like to enjoy my life and live life, take risks and all, but I also have a se...

such+n 在 Your Fitness Angel Instagram 的最佳解答

2021-08-03 11:06:10

Bad Fat Loss Habits . Is This You? You Work Hard Doing Everything You Can But You're Still Not Losing Fat. "Fat loss Or Weight Lifting Is Just Not...

  • such+n 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文

    2016-08-07 22:00:00
    有 24 人按讚

    NHỮNG CÔNG THỨC TIẾNG ANH HAY VẤP PHẢI!!
    • S + V+ too + adj/adv + (forsomeone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…)
    e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
    e.g.2: He ran too fast for me to follow.
    • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗimà…)
    e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
    e.g2: He speaks so soft that we can’thear anything.
    • It + V + such + (a/an) + N(s) +that + S +V(quá… đến nỗi mà…)
    e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
    e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignorethem at all.
    • S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to dosomething. (Đủ… cho ai đó làm gì…)
    e.g.1: She is old enough to get married.
    e.g.2: They are intelligent enough for me to teach themEnglish.
    • Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ailàm gì…)
    e.g.1: I had my hair cut yesterday.
    e.g.2: I’d like to have my shoes òaired.
    • It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +forsomeone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì…)
    e.g.1: It is time you had a shower.
    e.g.2: It’s time for me to ask all of you for thisquestion.
    • It + takes/took+ someone + amount of time + to dosomething(làm gì… mất bao nhiêu thờigian…)
    e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
    e.g.2: It took him 10 minutes to do this exerciseyesterday.
    • To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăncản ai/cái gì… không làm gì..)
    e.g.1: I can’t prevent him from smoking
    e.g.2: I can’t stop her from tearing
    • S + find+ it+ adj to do something(thấy … để làm gì…)
    e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
    e.g.2: They found it easy to overcome that problem.
    • To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cáigì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
    e.g.1: I prefer dog to cat.
    e.g.2: I prefer reading books to watching TV.
    • Would rather + V¬ (infinitive) + than + V(infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
    e.g.1: She would rather play games than read books.
    e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
    • To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
    e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
    • Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bâygiờ không làm nữa)
    e.g.1: I used to go fishing with my friend when I wasyoung.
    e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
    • to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạcnhiên về….)
    • to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
    • to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về…/ kém về…)
    • by chance = by accident (adv)(tình cờ)
    • to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về…)
    • can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn đượclàm gì…)
    • to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gìđó…)
    • to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến…)
    • to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
    • To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêuthời gian làm gì…)
    • To spend + amount of time/ money + on + something(dànhthời gian vào việc gì…)
    e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
    e.g.2: She spent all of her money on clothes.
    • to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì…)
    • would like/ want/wish + to do something(thích làm gì…)
    • have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
    • It + be + something/ someone + that/ who(chính…mà…)
    • Had better + V(infinitive)(nên làm gì….)
    • hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy+ V-ing,
    e.g.1: I always practise speaking English everyday.
    • It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)
    • Take place = happen = occur(xảy ra)
    • to be excited about(thích thú)
    • to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
    • There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì…)
    • feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì…)
    • expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…)
    • advise someone to do something(khuyên ai làm gì…)
    • go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)
    • leave someone alone(để ai yên…)
    • By + V-ing(bằng cách làm…)
    • want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
    e.g.1: I decide to study English.
    • for a long time = for years = for ages(đã nhiều nămrồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
    • when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
    • When + S + V(qkd), S + had + Pii
    • Before + S + V(qkd), S + had + Pii
    • After + S + had +Pii, S + V(qkd)
    • to be crowded with(rất đông cài gì đó…)
    • to be full of(đầy cài gì đó…)
    • To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dườngnhư/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
    • except for/ apart from(ngoài, trừ…)
    • as soon as(ngay sau khi)
    • to be afraid of(sợ cái gì..)
    • could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
    • Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì…)
    • Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -edđể miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người vàvật ta dùng -ing
    e.g.1: That film is boring.
    e.g.2: He is bored.
    e.g.3: He is an interesting man.
    e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nênnhầm với -ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông đượcmến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
    • in which = where; on/at which = when
    • Put + up + with + V-ing(chịu đựng…)
    • Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó…)
    • Get + adj/ Pii
    • Make progress(tiến bộ…)
    • take over + N(đảm nhiệm cái gì…)
    • Bring about(mang lại)
    • Chú ý: so + adj còn such + N
    • At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)
    • To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong…)
    • Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)
    • One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những…)
    • It is the first/ second…/best + Time + thì hiện tạihoàn thành
    • Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sốngnhờ vào…)
    • To be fined for(bị phạt về)
    • from behind(từ phía sau…)
    • so that + mệnh đề(để….)
    • In case + mệnh đề(trong trường hợp…)
    • can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ought to… (modal Verbs) + V-infinitive

  • such+n 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文

    2014-11-03 23:00:01
    有 62 人按讚

    MỘT SỐ CẤU TRÚC TIẾNG ANH CƠ BẢN

    •Put + up + with + V-ing(chịu đựng...)

    •Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...)

    •Get + adj/ Pii

    •Make progress(tiến bộ...)

    •take over + N(đảm nhiệm cái gì...)

    •Bring about(mang lại)

    •Chú ý: so + adj còn such + N

    •At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)

    •To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong...)

    •Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)

    •One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những...)

    •It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành

    •Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)

    •To be fined for(bị phạt về)

    •from behind(từ phía sau...)

你可能也想看看

搜尋相關網站