[爆卦]Tinsel是什麼?優點缺點精華區懶人包

雖然這篇Tinsel鄉民發文沒有被收入到精華區:在Tinsel這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章

在 tinsel產品中有35篇Facebook貼文,粉絲數超過1,804萬的網紅Dior,也在其Facebook貼文中提到, A pre-show peek inside the House's ateliers reveals some of the savoir-faire behind key pieces in the Spring-Summer 2022 collection on.dior.com/ss2022...

 同時也有25部Youtube影片,追蹤數超過2萬的網紅YOB Goes Fishing,也在其Youtube影片中提到,Assalamualaikum dan salam sejahtera, Untuk segmen Jom Mengikat kali ni, saya kongsikan pattern Gurgler Frog iaitu pattern permukaan atau topwater yan...

tinsel 在 みいこ Instagram 的最佳貼文

2021-06-16 09:30:34

2ヶ月に1回 アッププラス ビューティー定期便です♡(@aprica.jp_official ) 今回もダンボールで重々でしたが、中身は 〇ジョンソン ボディケア リフレッシュジェル サマーフローラル(現品) 〇ラコベイユ 米ぬか配合クレンジングペースト(現品) 〇スキューズミー リップケアプランパ...

tinsel 在 向井地 美音 Instagram 的最佳解答

2021-06-16 13:25:59

* てぃんせる🪄💫 #hairstyle #tinsel...

  • tinsel 在 Dior Facebook 的最讚貼文

    2021-09-30 20:00:50
    有 4,171 人按讚

    A pre-show peek inside the House's ateliers reveals some of the savoir-faire behind key pieces in the Spring-Summer 2022 collection on.dior.com/ss2022 by Maria Grazia Chiuri. Pictured being assembled are colorblocked shift dresses featuring graphic screen prints of geometrics and hugely magnified natural motifs from the House's exotic toile de Jouy pattern. Swishing beaded fringe and tinsel threads capture the spirit of the Piper Club in 1960s Rome, while the evening silhouettes for the House by Marc Bohan in that same decade are evoked in architectural gazar gowns that give glimpses of the body beneath.
    © Sophie Carre

  • tinsel 在 Roger Chung 鍾一諾 Facebook 的最讚貼文

    2020-12-25 18:37:21
    有 168 人按讚

    聖誕快樂!

    2020年對多數人來說一點也不容易... 有甚麼比互送禮物更好?如果我們可以給予大家把信念與勇氣去相信及活下去,我相信那必定是比禮物更有意義!在這裡我想送上一首Tom Adair and Matt Dennis 稱為“The Spirit of Christmas”(《聖誕精神》)的歌詞,希望大家不忘聖誕的真締!

    With love ,
    Roger, Minnie & Pepper
    Xmas 2020

    “The Spirit of Christmas”
    《聖誕精神》
    The holly, the hearth-fire, the tinsel, the tree,
    冬青、爐火、閃光紙、與聖誕樹
    The home folks, the handshakes, the carols sung off key,
    家人、握手、與唱到走音的聖誕佳音
    The kids hearing stories on grandfather's knee,
    小孩坐在爺爺膝上聽故事
    That's the spirit of Christmas.
    那就是聖誕的精神

    The presents all piled in the back of the car,
    禮物堆在車箱
    The wreaths in the windows, the Bethlehem star,
    花環掛在窗戶,伯利恆之星
    The faith of the wise men who traveled so far,
    穿州過省的賢者信念
    That's the spirit of Christmas.
    那就是聖誕的精神

    We try to surprise one another,
    我們都會嘗試帶給大家驚喜
    It's better to give than receive.
    施比受更有福
    But why can't we just give each other
    但我們可以去給予大家
    The faith to be strong and believe?
    活下去及相信的信念嗎?

    The sweet, happy laughter of children at play,
    玩樂中的孩子發出甜蜜歡樂笑聲
    The clear, far off jingle of bells on a sleigh,
    遠處的雪車發出響亮叮噹聲
    The love of the Man who was born on this day,
    出生於今天的那個人所活出的愛
    That's the spirit of Christmas.
    那就是聖誕的精神

    Minnie Li - 黎明
    Pepper 小胡椒

  • tinsel 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文

    2020-12-23 12:19:12
    有 203 人按讚

    - Sắp đến Giáng sinh rồi, học ít từ vựng và tham khảo câu chúc tiếng Anh về ngày này nhé.

    ❤️ Từ vựng về Giáng Sinh ❤️

    - Christmas: tên của lễ Noel (Giáng Sinh)

    - Santa Claus: Ông già noela

    - Christmas Tree: Cây thông noel (được làm từ cây thông hoặc tùng)

    - Christmas Eve: đêm Noel 24/12, thời khắc Chúa ra đời.

    - Sleigh: xe kéo của ông già Noel (thường kéo quà đi phát cho em nhỏ)

    - Reindeer: tuần lộc kéo xe ông già noel.

    - Sack: túi quà của ông già Noel

    - Wreath: vòng hoa Giáng sinh, thường được treo trước cửa nhà.

    - Fireplace: lò sưởi, nơi trẻ em thường treo tất để ông già Noel bỏ quà vào đó.

    - Chimney: ống khói, trẻ em tin rằng ông già Noel sẽ vào nhà qua đường này.

    - Christmas card: thiệp Giáng sinh.

    - Snowman: người tuyết.

    - Turkey: gà tây quay, món ăn truyền thống của ngày lễ Noel

    - Mistletoe: cây tầm gửi, cây có lá luôn xanh, thường được dùng để trang trí.

    - Gingerbread: bánh quy gừng, thường có hình người (gingerbread man)

    - Eggnog: thức uống truyền thống của lễ Giáng Sinh, được làm từ kem hoặc sữa, trứng đánh tan, đường và 1 ít rượu

    - Candy cane: kẹo nhỏ có hình cây gậy móc

    - Carol (n): một bài hát tôn giáo (thánh ca) hoặc bài hát không tôn giáo về Giáng sinh

    - Father Christmas (cũng được biết như Santa Claus - ông già noel): một người tưởng tượng mà mang quà đến cho trẻ em vào đêm trước ngày Giáng sinh.

    - Fairy lights: những đèn nhỏ mà được treo trên cây Giáng sinh (cây thông noel).

    - Tinsel (n): Các dây đính kim tuyến mà được treo trên cây Giáng sinh

    - Secret Santa: những người làm việc cùng nhau đặt tên của mọi người vào một cái nón và mỗi người lấy một tên. Họ phải giữ bí mật về cái tên này từ những người khác và mua một món quà nhỏ cho người đó

    - Mistletoe (n): một hoa màu xanh mà được treo xuống từ trần nhà trong thời gian Giáng sinh. Khi người ta đứng dưới hoa này cùng thời điểm, họ phải hôn nhau

    - Boxing day: Ngày sau ngày Giáng sinh.

    ❤️ Những lời chúc hay và ý nghĩa dành cho mùa giáng sinh - năm mới ❤️

    1. May your Christmas be filled with special moment, warmth, peace and happiness, the joy of covered ones near, and wishing you all the joys of Christmas and a year of happiness.
    (Chúc bạn một Giáng sinh chứa chan những giây phút đặc biệt, bình yên, hạnh phúc, vui vẻ bên người nhà. Chúc bạn một mùa Giáng sinh vui và một năm hạnh phúc.)

    2. With all good wishes for a brilliant and happy Christmas season. Hope things are going all right with you.
    (Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp cho một mùa Giáng sinh an lành và vui tươi. Ngó mọi điều bình an sẽ đến với bạn.)

    3. It seems that Christmas time is here once again, and it is time again to bring in the New Year. We wish the merriest of Christmas to you and your loved ones, and we wish you happiness and prosperity in the year ahead.
    (Một mùa Giáng sinh lại về và một năm mới sắp đến. Chúng tôi gởi đến bạn và những người thân yêu lời chúc Giáng Sinh lành, và chúc bạn một năm mới hạnh phúc, thịnh vượng.)

    4. Christmas time is here. I hope you have a wonderful New Year. May every day hold happy hours for you.
    (Giáng sinh đã đến. Tôi chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời. Mong mỗi ngày qua đi sẽ là những giờ phút hạnh phúc nhất dành cho bạn.)

    5. Christmas waves a magic wand over this world, making everything softer than snowflakes and all the more beautiful. Wish you a Magical Christmas.
    (Giáng sinh vẫy cây gậy thần kỳ làm cho mọi thứ mềm mại hơn cả bông tuyết rơi và đẹp hơn bao giờ hết. Chúc bạn một Giáng Sinh thần kỳ.)

    6. Sending the warmest Christmas wishes to you and your family. May God shower his choicest blessings on you and your family this Christmas!
    (Gửi đến bạn và gia đình những lời chúc Giáng sinh ấm áp nhất . Xin Chúa ban phúc lành đến bạn và người nhà trong mùa Giáng sinh năm nay!)

    7. May joy and happiness snow on you, may the bells jingle for you and may Santa be extra good to you! Merry Christmas!
    (Mong bạn luôn tràn đầy niềm vui và hạnh phúc, những tiếng chuông ngân lên dành cho bạn và ông già Noel sẽ hào phòng với bạn! Giáng Sinh vui vẻ!)

    8. You are special, you are unique; may your Christmas be also as special and unique as you are! Merry Christmas!
    (Bạn thật đặc biệt. Bạn thật tuyệt vời! Chúc Giáng sinh của bạn cũng đặc biệt và tuyệt vời như bạn vậy.)

    9. Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day to make you happy and cheerful. May Christmas spread cheer in your lives!
    (Tình Yêu, An Bình và Niềm Vui đã đến trên địa cầu trong lễ Giáng sinh để làm cho bạn hạnh phúc và hân hoan. Chúc cho niềm hạnh phúc tràn ngập cuộc đời bạn.)

    10. Faith makes all things possible; Hope makes all things work and Love makes all things beautiful. May you have all the three for this Christmas. Merry Christmas!
    (Niềm tin làm mọi thứ trở nên khả thi; Hi vọng làm mọi thứ hoạt động và Tình yêu làm mọi thứ đẹp đẽ. Chúc bạn có cả 3 điều ấy trong mùa Giáng Sinh này.)

    11. This is another good beginning. May you be richly blessed with a succesfull new year. May my sincere blessing suround spendid travel of you life.
    (Mọi việc lại bắt đầu tốt đẹp. Chúc bạn thành công trong năm mới. Những lời chúc chân thành của tôi đến với cuộc sống huy hoàng của bạn.)

    12. Bringing your good wishes of happiness this Chritmas and on the coming year.
    (Gửi đến bạn những lời chúc hạnh phúc trong ngày lễ Giáng Sinh và năm mới.)

    Chúc các bạn có một mùa giáng sinh thật hạnh phúc bên bạn bè và những người thân trong gia đình nhé!

    Merry Christmas <3

你可能也想看看

搜尋相關網站