🔆Bánh Tráng Nướng Bình Giã🔆
⁉️Bánh tráng nướng TRỨNG MUỐI❓
⁉️K phải lo về việc ăn bị đầy bụng k tiêu❓
- Lần đầu tiên e thấy nướng bằng bánh tráng nghệ...
🔆Bánh Tráng Nướng Bình Giã🔆
⁉️Bánh tráng nướng TRỨNG MUỐI❓
⁉️K phải lo về việc ăn bị đầy bụng k tiêu❓
- Lần đầu tiên e thấy nướng bằng bánh tráng nghệ này luôn á, phải đặt riêng á, nên là hiểu có tâm ntn r hen. Yên tâm là k hăng mùi nghệ đâu.
- Đặc biệt là có TRỨNG MUỐIIII. Chời ơi e ghiền trứng muối cái gì trứng muối cũng thích hết.
🥧Trứng muối(15k): Nhân đầy đặn nè, e xin thêm nhiều trứng đánh cũng k tính thêm tiền, trứng muối đc hẳn 1 cục chà bá nhiều lắm. Mà e thích nó nhuyễn ra hơn để ăn cho nó được đều.
🍖Xúc xích(15k): nhân cũng nhiều nốt, vị ăn ok lắm
- Cái nào cũng đều có thịt băm bắp trứng bla bla hết nha mng ơiii. Tuy là phần trứng đánh hơi ít nhưng giá như v k đòi hỏi hơn được.
-Sạch sẽ gọn gàng và đông nữa, chỉ là xe đẩy chứ k có chỗ ngồi, ngay cạnh là xe hủ tiếu ngồi ăn luôn cũng đc :)))
- Chiều chiều làm 1 cái đủ lót bụng òiii
🕰15h-18h30
🏠hẻm số 2 ( chỉ có 1 cái hẻm ngay khúc 1 đống số 2L 2G ì đó th, chạy thẳng xuống a bán ngay góc ngã tư) Bình Giã q tân bình
🔶🔶🔶🔶🔶
#foodporn#foodie#foodphotography#foodpics#foodstagram#foodlover#foodlove#foodaholic#foods#foodpost#foodforfoodies#eatwithlove#eatwithhukha#anvatviahe#hukhaanvatviahe##ansapsaigon###likeforlike#likeforfollow#like4follow#followforfollowback#followfollowfollow#tagsfolikes#banhtrangnuong#ansaptanbinh#trungmuoi#tanbinhtrongbung
thì 在 Facebook 的最讚貼文
50 điều tử tế- bạn Trúc Chi
https://www.facebook.com/trucchi.vanngoc
Dạ 50 điều tử tế em từng làm đây anh Lang: 😆😆
1. Hiến máu nhân đạo; hiến máu cho trẻ em nghèo mổ tim
2. Đăng ký hiến xác cho bệnh viện Chợ Rẫy khi qua đời
3. Tình nguyện viên dạy tiếng Anh 8 tháng ở Mái ấm Khiếm thị Nhật Hồng (Sài Gòn)
4. Tình nguyện viên tổ chức trò chơi cho các em nhỏ ở làng trẻ em SOS Gò Vấp năm 2011
5. Tình nguyện viên thăm và vệ sinh chỗ ở cho các cụ già neo đơn ở chùa gì quên mất tên năm 2012, Bình Thạnh- Sài Gòn.
6. Tình nguyện viên rửa chén ở quán cơm 2 ngàn (Sài Gòn).
7. Tình nguyện viên của tổ chức AIESEC phối hợp cùng công ty Emkan tổ chức buổi định hướng tương lai cho các bạn trẻ Trung học tại Cairo, Ai Cập.
8. Dạy nói tiếng Hoa online miễn phí
9. Tặng quà bằng tiền mặt cho các em trường TH Hải Ninh 1 và TH Phan Điền năm 2018.
10. Liên kết mạnh thường quân kết hợp lợi nhuận bán ngũ cốc tặng quà và tiền mặt cho các em học sinh TH Phan Điền năm 2020.
11. Trả lại tiền cho người bán khi phát hiện họ thối dư cho mình.
12. Luôn dọn dẹp phòng trọ sạch sẽ trước khi rời đi.
13. Chưa bao giờ trễ hạn đóng tiền trọ.
14. Chưa bao giờ thất hứa
15. Chưa bao giờ trả nợ sai hẹn (thực ra chỉ duy nhất một lần vay bạn 50k thời sv, hẹn thứ sáu tuần sau trả là đúng hẹn trả).
16. Lắng nghe tâm sự của bạn thân khi bị người yêu đá. Ngồi im cho ổng khóc cả buổi trời, giữ giùm một mớ kỉ vật tình yêu của ổng.
17. Chu cấp tiền ăn, học cho em trai trong 3 năm.
18. Làm bánh tặng hàng xóm, người thân, bạn bè khắp hang cùng ngỏ hẻm 😂😂😂 này cũng được tính mà phải không anh Lang, em dần cạn kiệt "điều tử tế" rồi.
19. Không bao giờ xả rác bừa bãi nơi công cộng, đi nhẹ nói khẽ cười duyên, xếp hàng không chen lấn,...
20. Tặng quần áo cũ cho người cần
21. Tặng sách đã đọc cho người cần
22. Giúp đỡ bằng tiền mặt, con của bạn trong quỹ học bổng Thắp Sáng Niềm Tin mổ tim; bạn bị suy thận
23. Chạy từ Bình Dương xuống Sài Gòn sau khi tan làm 2 ngày liên tiếp để bên cạnh cô bạn gái thân sắp đẻ.
24. Mua bình giữ nhiệt cho anh bạn cùng nhà uống cafe thay ly nhựa, mình cũng dùng bình uống nước riêng. Đem bình thủy tinh đi mua sữa đậu nành.
25. Từ chối nhận quà đắt tiền hoặc tiền bạc, ưu đãi của người có tình cảm với mình nhưng mình không thể đáp trả
26. Không nói điều không tốt về người vắng mặt
27. Cảm ơn người phục vụ quán ăn, nhà hàng, khách sạn, các anh bảo vệ chung cư
28. Cảm ơn người bấm hộ nút chọn tầng trong thang máy đông người
29. Cảm ơn mọi người trong thang máy đã đợi cửa
30. Nấu cơm cho người bệnh ung thư máu cùng phòng với cậu vì gia đình anh ấy khó khăn. Về Cà Mau viếng đám tang anh.
31. Làm bánh tặng các anh chị bảo vệ ở công ty
32. Cảm ơn cô lao công và các bạn phục vụ quầy ăn trong công ty.
33. Nhường ghế cho mẹ có trẻ nhỏ trên tàu điện (Kuala Lumpur)
34. Nhường chỗ cuối cùng trên tàu cho người khác chen lên còn mình đợi chuyến khác vì mình chưa gấp lắm
35. Cố gắng đứng trên lập trường của người có lỗi với mình để nghĩ và thông cảm cho họ
36. Cảm ơn hoặc tip nhỏ cho người cung cấp dịch vụ (gội đầu, massage, chụp ảnh, vận chuyển đồ đạc...)
37. Lắng nghe và gỡ rối cho bạn bè khi họ gặp vấn đề trong các mối quan hệ
38. Không lấy tampon miễn phí trong nhà vệ sinh nữ ở công ty cho vào túi mang về, chỉ lấy khi thực sự cần kíp.
39. Nhường lượt vào nhà vệ sinh cho bà bầu
40. Làm sạch nhà vệ sinh công cộng sau khi sử dụng
41. Bước đi chứ không đứng ì trên đường băng hỗ trợ di chuyển ở sân bay quốc tế. Khi đi thang cuốn, muốn đứng chờ thang đưa lên thì đứng thành hàng nép vào một bên để lấy lối đi cho người cần đi.
42. Hỗ trợ, chia sẻ kinh nghiệm với đồng nghiệp mới
43. Tình nguyện viên làm bánh trung thu và trao quà cho các em nhỏ tiểu học ở Măng Đen, Kon Tum (trung thu 2019).
44. Hạn chế bàn tán về các vấn đề hay sự kiện tiêu cực trên mạng xã hội để tránh lan truyền năng lượng xấu
45. Nói ít, nghe nhiều. Hạn chế hết mức có thể những lời không hay cho người khác.
46. Tha thứ cho tất cả những người có lỗi với mình. Không yêu thương, không oán trách. Chừng nào yêu thương được luôn thì em đã ở một level cao hơn.
47. Không lấy quá nhiều thức ăn hơn mức cần dùng và sử dụng hết chỗ đã lấy.
(Tới đây bắt đầu ngồi rặn rất lâu về "điều tử tế")
48. Nhắc hành khách trên cùng chuyến xe lấy điện thoại khi họ bỏ quên và chuẩn bị xuống xe.
49. Tình nguyện viên phát quà và tổ chức trò chơi cho các bé ở Mái ấm gì ở Vũng Tàu quên tên, chuyến đi do quỹ học bổng TSNT tổ chức.
50. Cùng ăn ốc và mực nướng với em bé bán hàng rong. (Em bé soái ca có nước da bánh mật và đôi mắt bồ câu đen láy).
Cuối cùng em đã kể lể xong rồi anh Lang, hơi ngại tí vì tự dưng kể ra một tràng 😂😂
Rất mong nhận được sách của anh, chúc anh và mọi người ai có đọc được stt này ngày vui.
thì 在 失控的台語課 Facebook 的最讚貼文
▍#HL04 ▍我是附錄爾爾 (04) ▍
── 臺語版「元素週期表」
(雖於 2016-06-07 分享過,但 2017 年又正式公布四個新元素 113, 115, 117, 118,故重 PO 以更新)
▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔
❍「碳化鈦、二氧化碳、鋇劑、氧化劑、四氧化二氮、次氯酸鹽、鈾-235、碘化氮、氫醌、高血鉀、硫酸鎂……」,客語、粵語都可以不切換語言直接說出,臺語也行啊,試試看吧。
❍ 元素多是新造的「形聲字」,臺語、客語、粵語、吳語、官話等當然都能讀出字音。發音分類說明,可見「※註❶」。
▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔
▩▩│氫│
001〔H〕【氫】khin。〈又音 khing/kheng,音同「輕」(文) khing/kheng、(白) khin;【舊稱輕氣】〉
▩▩│IA族│第1族│鹼金屬│
003〔Li〕【鋰】lí。〈音同「里」〉
011〔Na〕【鈉】na̍h。〈音同「納」(文) la̍p、(白) na̍h/la̍h [擬音]〉
019〔K〕【鉀】kah。〈音同「甲」(文) kap、(白) kah〉
037〔Rb〕【銣】jû。〈口音差 jî/gî/lî/jû/lû/jîr/lîr,音同「如」〉
055〔Cs〕【銫】sik。〈口音差 sik/sek/siak,音同「色」〉
087〔Fr〕【鍅】huat。〈口音差 huat/huap,音同「法」〉
▩▩│IIA族│第2族│鹼土金屬│
004〔Be〕【鈹】phî。〈音同「皮」(文) phî、(白) phuê/phê/phêr。「鈹」另兼本字,音同「披」(phi),非化學元素讀音〉
012〔Mg〕【鎂】bí。〈音同「美」〉
020〔Ca〕【鈣】kài。〈音同「丐」〉
038〔Sr〕【鍶】su。〈口音差 su/sir/si,音同「思」(文) su/sir/si、(白) si〉
056〔Ba〕【鋇】puè。〈音同「貝」〉
088〔Ra〕【鐳】luî。〈音同「雷」〉
▩▩│IIIA族│第13族│
005〔B〕【硼】phîng。〈口音差 phîng/phêng/phîrng 又音 pîng/pêng/pîrng。硼 (文) phîng/phêng/phîrng、(文) pîng/pêng/pîrng、(白) pâng〉
013〔Al〕【鋁】lī。〈口音差 lī/lǐ/lū/lǔ/līr/lǐr,音同「呂」〉
031〔Ga〕【鎵】ka。〈口音差 ka/kee,音同「家」(文) ka/kee、(白) ke〉
049〔In〕【銦】in。〈音同「因」〉
081〔Tl〕【鉈】thann。〈口音差 thann/tha,音同「他、它」。「鉈」另兼本字,音同「蛇」(siâ);「鉈」亦兼另音,音同「駝」(tô/tôo);均非化學元素讀音〉
113〔Nh〕【鉨】ní。〈音同「伲、伱、你」〉
▩▩│IVA族│第14族│
006〔C〕【碳】thuànn。〈音同「炭」(文) thàn、(白) thuànn〉
014〔Si〕【矽】si̍k。〈口音差 si̍k/se̍k/sia̍k/si̍t,音同「夕」(文) si̍k/se̍k/sia̍k/si̍t、(白) sia̍h〉
032〔Ge〕【鍺】tsiá。〈音同「者」。「鍺」另兼本字,音同「朵」(tó/tóo),非化學元素讀音〉
050〔Sn〕【錫】siah。〈錫 (文) sik/sek/siak、(白) siah〉
082〔Pb〕【鉛】iân。〈音同「沿」〉
114〔Fl〕【鈇】hu。〈音同「夫」〉
▩▩│VA族│第15族│
007〔N〕【氮】tām。〈口音差 tām/tǎm,音同「淡」(文) tām/tǎm、(白) tānn/tǎnn;【舊稱淡氣】〉
015〔P〕【磷】lîn。〈音同「麟」〉
033〔As〕【砷】sin。〈音同「申」〉
051〔Sb〕【銻】thè。〈音同「涕」。「銻」另兼本字,音同「蹄」(tê),非化學元素讀音〉
083〔Bi〕【鉍】pit。〈音同「必」。「鉍」另兼本字,音同「祕」(pì),非化學元素讀音〉
115〔Mc〕【鏌】mo̍oh。〈音同「膜」(文) bo̍k、(白) mo̍oh/bo̍h〉
▩▩│VIA族│第16族│
008〔O〕【氧】ióng。〈口音差 iáng/ióng,音同「養」(文) iáng/ióng、(白) iónn/iúnn;【舊稱養氣】〉
016〔S〕【硫】liû。〈又音 jiû/giû [傳統變體],音同「流」(文) liû、(白) lâu〉
034〔Se〕【硒】se。〈音同「西」(文) se、(白) sai〉
052〔Te〕【碲】tè。〈音同「帝」〉
084〔Po〕【釙】phok。〈音同「朴」(文) phok、(白) phoh〉
116〔Lv〕【鉝】li̍p。〈音同「立」〉
▩▩│VIIA族│第17族│鹵素│
009〔F〕【氟】hut。〈又音 hu̍t,音同「弗」(hut) 又音「佛」(hu̍t);【舊稱弗氣】〉
017〔Cl〕【氯】li̍k。〈口音差 li̍k/le̍k/lia̍k,音同「綠」(文) lio̍k、(白) li̍k/le̍k/lia̍k;【舊稱綠氣】〉
035〔Br〕【溴】hiù。〈音同「嗅」〉
053〔I〕【碘】tián。〈音同「典」〉
085〔At〕【砈】eh。〈口音差 eeh/eh,音同「厄」(文) ik/ek/iak、(白) eeh/eh〉
117〔Ts〕【鿬】tiân。〈音同「田」〉*缺字為「⿰石田」
▩▩│VIIIA族│第18族│惰性氣體│
002〔He〕【氦】hāi。〈口音差 hāi/hǎi,音同「亥」〉
010〔Ne〕【氖】nái。〈音同「乃」〉
018〔Ar〕【氬】à。〈又音 a,音同「亞」〉
036〔Kr〕【氪】khik。〈口音差 khik/khek/khiak/khirk,音同「克」〉
054〔Xe〕【氙】sian。〈音同「仙」〉
086〔Rn〕【氡】tong。〈音同「冬」(文) tong、(白) tang〉
118〔Og〕【鿫】ò。〈口音差 ò/òo,音同「奧」〉*缺字為「⿹气奧」
▩▩│過渡元素│第4週期│
021〔Sc〕【鈧】khòng。〈又音 khong,音同「抗」(khòng) 又音「閌」(khong/khòng)〉
022〔Ti〕【鈦】thài。〈音同「太」〉
023〔V〕【釩】huân。〈音同「凡」〉
024〔Cr〕【鉻】kok。〈又音 lo̍k,音同「各」(kok) 又音「洛」(lo̍k)。「鉻」另兼本字,音同「格」(kik/kek/kiak),非化學元素讀音〉
025〔Mn〕【錳】bíng。〈口音差 bíng/béng,音同「猛」(文) bíng/béng、(白) mé/mí〉
026〔Fe〕【鐵】thih。〈鐵 (文) thiat、(白) thih〉
027〔Co〕【鈷】koo。〈口音差 koo/kio 又音 kóo/kió,音同「姑」(koo/kio) 又音「估」(kóo/kió)〉
028〔Ni〕【鎳】gia̍t。〈音同「臬」〉
029〔Cu〕【銅】tâng。〈音同「同」(文) tông、(白) tâng〉
030〔Zn〕【鋅】sin。〈音同「辛」。「鋅」兼另音,音同「梓」(tsú/tsír/tsí),非化學元素讀音〉
▩▩│過渡元素│第5週期│
039〔Y〕【釔】it。〈音同「乙」〉
040〔Zr〕【鋯】kò。〈口音差 kò/kòo 又音 khò/khòo,音同「告」(kò/kòo) 又音「誥」(khò/khòo)〉
041〔Nb〕【鈮】nî。〈口音差 nî/lî,音同「尼」。「鈮」兼另音,音同「伲」(ní),非化學元素讀音〉
042〔Mo〕【鉬】bo̍k。〈音同「目」(文) bo̍k、(白) ba̍k〉
043〔Tc〕【鎝】thah。〈音同「塔」(文) thap、(白) thah。「鎝」兼另音,音同「颯」(sap),非化學元素讀音〉
044〔Ru〕【釕】liáu。〈音同「了」。「釕」另兼本字,音同「鳥」(niáu),非化學元素讀音〉
045〔Rh〕【銠】ló。〈口音差 ló/nóo,音同「老」(文) ló/nóo、(文) láu、(白) lāu/lǎu〉
046〔Pd〕【鈀】pa。〈音同「巴」。「鈀」兼另三音:[壹] 音同「把」(文) pá、(白) pée/pé;[貳] 音同「耙」(文) pâ、(白) pêe/pê;[叁] 音同「葩」(pha);均非化學元素讀音〉
047〔Ag〕【銀】gîn。〈口音差 gîn/gûn/gîrn,音同「垠」〉
048〔Cd〕【鎘】keh。〈口音差 keeh/keh,音同「隔」(文) kik/kek/kiak、(白) keeh/keh。「鎘」另兼本字,音同「鬲」(li̍k/le̍k/lia̍k),非化學元素讀音〉
▩▩│過渡元素│第6週期 (鑭系元素另列)│
072〔Hf〕【鉿】ha。〈又音 hah,音同 [譯音用字]「哈」。「鉿」另兼本字,音同「蛤」(kap),非化學元素讀音〉
073〔Ta〕【鉭】tàn。〈又音 tān,音同「旦」(tàn) 又音「但」(tān)〉
074〔W〕【鎢】oo。〈口音差 oo/io,音同「烏」〉
075〔Re〕【錸】lâi。〈音同「來」〉
076〔Os〕【鋨】gô。〈口音差 gô/ngôo,音同「俄」〉
077〔Ir〕【銥】i。〈音同「衣」(文) i、(白) ui〉
078〔Pt〕【鉑】pi̍k。〈口音差 pi̍k/pe̍k/pia̍k,音同「白」(文) pi̍k/pe̍k/pia̍k、(白) pe̍eh/pe̍h;【元素「鉑」為「白金」二字之合】。「鉑」兼另音,音同「泊」(po̍k),非化學元素讀音〉
079〔Au〕【金】kim。
080〔Hg〕【汞】hóng。〈又音 hōng〉
▩▩│過渡元素│第7週期 (錒系元素另列)│
104〔Rf〕【鑪】lôo。〈口音差 lôo/liô,音同「盧」〉
105〔Db〕【𨧀】tōo。〈口音差 tōo/tiō/tǒo,音同「杜」〉
106〔Sg〕【𨭎】hí。〈音同「喜」〉
107〔Bh〕【𨨏】pho。〈口音差 pho/phoo 又音 po/poo,音同「波」〉
108〔Hs〕【𨭆】hik。〈口音差 hik/hek/hiak/hirk,音同「黑」〉
109〔Mt〕【䥑】be̍h。〈口音差 be̍eh/be̍h,音同「麥」(文) bi̍k/be̍k/bia̍k/bi̍rk、(白) be̍eh/be̍h〉
110〔Ds〕【鐽】ta̍t。〈音同「達」〉
111〔Rg〕【錀】lûn。〈音同「倫」。「錀」另兼本字,音同「芬」(hun),非化學元素讀音〉
112〔Cn〕【鎶】ko。〈口音差 ko/koo,音同「哥」〉
▩▩│內過渡元素│第6週期│鑭系元素│
057〔La〕【鑭】lân。〈音同「蘭」。「鑭」另兼本字,音同「爛」(lān),非化學元素讀音〉
058〔Ce〕【鈰】tshī。〈口音差 tshī/sī/tshǐ,音同「市」〉
059〔Pr〕【鐠】phóo。〈口音差 phóo/phió,音同「普」〉
060〔Nd〕【釹】lú。〈口音差 lí/lú/lír,音同「女」〉
061〔Pm〕【鉕】phó。〈口音差 phó/phóo,音同「叵」。「鉕」兼另音,音同「坡」(pho/phoo),非化學元素讀音〉
062〔Sm〕【釤】sam。〈音同「杉」。「釤」另兼本字,音同「閐」(sàm),非化學元素讀音〉
063〔Eu〕【銪】iú。〈音同「有」(文) iú、(白) ū/ǔ〉
064〔Gd〕【釓】kat。〈類比對應音,可見「※註❶」之〔6〕。「釓」兼另音,音同「求」(kiû),非化學元素讀音〉
065〔Tb〕【鋱】thik。〈口音差 thik/thek/thiak/thirk,音同「忒」〉
066〔Dy〕【鏑】tih。〈音同「滴」(文) tik/tek/tiak、(白) tih〉
067〔Ho〕【鈥】hué。〈口音差 hué/hé/hér,音同「火」(文) hónn、(白) hué/hé/hér〉
068〔Er〕【鉺】jī。〈口音差 jī/gī/lī,音同「餌」〉
069〔Tm〕【銩】tiu。〈音同「丟」〉
070〔Yb〕【鐿】ì。〈音同「意」〉
071〔Lu〕【鎦】liû。〈音同「榴」〉
▩▩│內過渡元素│第7週期│錒系元素│
089〔Ac〕【錒】a。〈音同「阿」(文) o/oo、(白) a〉
090〔Th〕【釷】thóo。〈口音差 thóo/thió,音同「土」〉
091〔Pa〕【鏷】po̍k。〈音同「僕」〉
092〔U〕【鈾】iū。〈又音 iû,音同「柚」(iū) 又音「油」(iû)。「鈾」兼另音,音同「宙」(tiū/tiǔ),非化學元素讀音〉
093〔Np〕【錼】nāi。〈口音差 nāi/lāi,音同「奈」〉
094〔Pu〕【鈽】pòo。〈口音差 pòo/piò,音同「布」。「鈽」兼另音,音同「晡」(poo/pio),非化學元素讀音〉
095〔Am〕【鋂】muî。〈又音 buê/muê/muâi,音同「梅」(文) muî/buê、(白) muê/muâi、(白) m̂〉
096〔Cm〕【鋦】kio̍k。〈音同「局」(文) kio̍k、(白) ki̍k。「鋦」另兼本字,音同「梮」(kiok),非化學元素讀音〉
097〔Bk〕【鉳】pak。〈音同「北」(文) pok、(白) pak〉
098〔Cf〕【鉲】khah。〈又音 khá,音同 [譯音用字]「卡」〉
099〔Es〕【鑀】ài。〈音同「愛」〉
100〔Fm〕【鐨】huì。〈音同「費」〉
101〔Md〕【鍆】mn̂g。〈口音差 muî/mn̂g 又音 bûn,音同「門」(文) bûn、(白) muî/mn̂g〉
102〔No〕【鍩】lo̍k。〈音同「諾」〉
103〔Lr〕【鐒】lô。〈口音差 lô/lôo,音同「勞」〉
▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔
※註❶ 臺語元素發音分類說明。
〔1〕新造漢字,從意音。如【氫.氮.氧.氯】,音同【輕[khin].淡[tām].養[ióng].綠[li̍k]】。因舊稱依其性質叫做「輕氣.淡氣.養氣.綠氣」,近代造新字發明「氫氣.氮氣.氧氣.氯氣」寫法。
〔2〕新造漢字,從聲符。如【鋰.硒.氪】,音從聲符【里[lí].西[se].克[khik]】。
〔3〕新造漢字,從同聲符之字。如【氙.錳】,音從同聲符之字【仙[sian].猛[bíng]】。
〔4〕傳統漢字,讀本音。如【銅.錫.金.鐵】,音為具傳承性的固有讀法。
〔5〕漢字本音另指,從聲符讀新音。如【鈹.鉻.鉑】,本音【披[phi].格[kik].泊[po̍k]】,但本音具別義,元素從聲符讀新音【皮[phî].各[kok].白[pi̍k]】。
〔6〕唯一僅【釓】無法歸於前五類,以漢字類比、系統對應。【釓】比較粵語、潮州話、客語、官話的元素音讀,比較同聲符之字「軋、扎、札」,類比對應出臺語之聲母〔k-〕、韻母〔-at〕(陰入)。
※註❷「用臺語說,別人會聽不懂,所以不能用臺語!」咦?用官話(Mandarin)也能說出滿滿你聽不懂的化學元素、化學物質,所以要禁止別人用官話說?
- - - - - - - -
#這是附錄爾啦
#當然會當攏講英語 #若118个單字你攏記會起來
thì 在 Du Phong Facebook 的最佳貼文
Chào anh, em là cỏ!
Xanh biếc giống màu trời...
Anh đừng thích cỏ nhé!
Em chỉ khoe vậy thôi 🤪
Em thích ngày nắng ấm,
Vì thấy mình được yêu...
Nhưng anh không phải nắng,
Nắng đẹp hơn anh nhiều 🤗
Đôi lúc em cũng tủi,
Vì mình vẫn độc thân.
Anh muốn bên em chứ?
Nhưng em lại chả cần 🤣
Em vui vì mình được
Hít thở chung bầu trời...
Ôxy nhiều anh nhỉ
Đủ cho tám tỉ người 😂
Em thấy anh cũng tốt
Rất chân thật, hiền lành
Mà không liên quan lắm,
Đó là việc của anh! 😛
Đừng giận em, anh ạ!
Em đùa chút cho vui...
Mà lỡ thương em thật
Thì bỏ đi, anh ơi 😏
#Duphong