[爆卦]Phosphenes是什麼?優點缺點精華區懶人包

雖然這篇Phosphenes鄉民發文沒有被收入到精華區:在Phosphenes這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章

在 phosphenes產品中有2篇Facebook貼文,粉絲數超過31萬的網紅Scholarship for Vietnamese students,也在其Facebook貼文中提到, [English Club HEC] WORDPORN: VẺ ĐẸP CỦA NGÔN TỪ Cả nhà join English Club HEC để đọc các bài viết hay ho thú vui như thế này nữa nhé 😉 Wordporn là th...

 同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過267萬的網紅阿滴英文,也在其Youtube影片中提到,跟阿滴&啾啾鞋一起探討一些稀奇古怪的英文單字吧! 支持阿滴英文 ▶ http://pressplay.cc/rayduenglish 訂閱阿滴英文 ▶ http://bit.ly/rde-subscribe 超邊緣英文冷單字列表 1. Canoodle 擁吻 2. Aglet 鞋帶尾端的塑膠 3....

  • phosphenes 在 Scholarship for Vietnamese students Facebook 的精選貼文

    2020-11-23 22:02:58
    有 101 人按讚

    [English Club HEC] WORDPORN: VẺ ĐẸP CỦA NGÔN TỪ

    Cả nhà join English Club HEC để đọc các bài viết hay ho thú vui như thế này nữa nhé 😉

    Wordporn là thuật ngữ ám chỉ việc định nghĩa lại các từ ngữ cổ không thường được sử dụng, hoặc các từ ngữ đặc trưng khó giải thích của các ngôn ngữ trên thế giới (tất nhiên, mong mọi người cũng đừng dịch từ này theo nghĩa đen của nó nhé <(")).

    Ví dụ trong Tiếng Việt nè, liệu có mấy ai có thể dịch nổi mấy từ như: đắng lòng, sửu nhi, trẻ trâu... ra các thứ tiếng khác được không!? Tất nhiên, nhiều người có thể bảo rằng là có nhưng chắc chắn là ngữ nghĩa của nó sẽ không thể chất và bá đạo như trong Tiếng Việt được.

    Wordporn không chỉ bao gồm word (từ ngữ) mà còn được dùng để thể hiện những idiom, slang, proverb, phrasal verb (thành ngữ, tục ngữ, cụm từ, tiếng lóng)... miễn là chúng phù hợp với yêu cầu: không mang tính phổ biến và được sử dụng thường xuyên như các từ ngữ phổ thông.

    Nói chung thì, ngôn từ chính là một biển kiến thức mênh mông không lối thoát và luôn có sức hút kỳ lạ với con người. Thậm chí người ta còn có cả một cụm từ có nghĩa là người yêu thích ngôn ngữ cơ mà (Logophile). Và sau đây, mình xin giới thiệu cho các bạn một vài Wordporn mà mình sưu tầm được trong quãng thời gian rảnh rỗi dạo gần đây....

    (Danh sách không sắp xếp theo bảng chữ cái)

    - Selenophile (n.): hay còn được gọi là Philoselene; người yêu quý và tôn sùng Mặt Trăng như hơi thở. Tiền tố Selene- là tên nữ thần Mặt Trăng trong thần thoại Hi Lạp còn hậu tố -phile là "sự ưa thích".

    - Textrovert (n.): người vô cùng vui tính và thú vị trên những dòng tin nhắn nhưng lại cực kỳ "shy shy shy" khi gặp ngoài đời thực.

    - Heliophilia (adj.): bị hấp dẫn bởi ánh nắng, nhiệt và Mặt Trời. Tiền tố Helio- được lấy từ tên của thần Mặt Trời Helios trong thần thoại Hi Lạp còn hậu tố -philia là sự "yêu quý, yêu thích hoặc tôn sùng".

    - Nyctophilia (n.): cảm giác vui sướng, lâng lâng, dễ chịu khi chìm trong bóng tối; sự yêu thích bóng tối; cảm thấy dễ chịu và thoải mái trong bóng tối.

    - Dormiveglia (adj.): khoảng không giữa lúc ngủ và thức; quãng thời gian như bị kéo dài, nửa tỉnh nữa mê trước khi thức dậy; thời khắc giao giữa giấc ngủ và lúc tỉnh giấc.

    - Mágoa (n.): những tổn thương sâu đậm trong tâm trí, đau đớn đến mức có thể hiện được qua cử chỉ và nét mặt, dù cho thời gian đã trôi qua rất lâu.

    - Werifesteria (v.): lai vãng nơi rừng sâu để tìm kiếm những điều mới lạ, bí ẩn.

    - Lethologica (n.): không thể tìm được từ ngữ phù hợp với điều mình muốn diễn tả, chứng quên từ ngữ cần biểu đạt.

    - Venetus (adj.): sở hữu màu xanh đậm của biển khơi sâu thẳm; sắc xanh biển; áo nhuộm màu xanh biển của quý tộc Rome.

    - Alharaca (n.): dể trở nên hung bạo, tức giận vì những việc nhỏ, không đáng bận tâm.

    - Phosphenes (n.): đom đóm mắt; mắt nổ đom đóm sau khi dụi.

    - Moonstruck (adj.): điên tình; không thể suy nghĩ và hành động bình thường khi yêu.

    - Ya'aburnee (n.): là lời tuyên bố, hi vọng rằng bản thân sẽ ra đi trước "người thương" vì không thể sống nổi với cảm giác đau đớn nếu như đối phương từ giã cõi đời trước mình.

    - Abditory (n.): một nơi để trốn đi, để biến mất mà không ai biết; nơi bí mật.

    - Eleutheromania (n.): khao khát đến mức ám ảnh về sự tự do; một cảm giác hưng phấn và không thể cưỡng lại được khao khát tự do.

    - Forelsket (adj.): cảm giác lâng lâng khi lần đầu rơi vào lưới tình; cảm xúc rung động lần đầu tiên trong đời khi được nếm mùi của tình yêu.

    - Ilunga (n.): người có khả năng chịu đựng và nhẫn nại tuyệt vời khi có thể tha thứ cho lỗi lầm của đối phương 2 lần liên tiếp, nhưng đừng hòng mơ có lần thứ 3 nhen!!!; quá tam ba bận.

    - Paramnesia (n.): là nơi những giấc mộng và ảo giác hòa quyện lẫn lộn cùng hiện thức; chứng rối loạn thực tại.

    - Metanoia (n.): là cuộc hành trình; hoặc những biến thay đổi toàn bộ tâm trí, trái tim và số phận của của một người.

    - Anagapesis (n.): không còn cảm giác thương nhớ hay trông mong về người mình đã từng yêu; không còn cảm xúc với những điều mà mình từng rất thích; cạn tình.

    - Cosmogyral (adj.): khuấy đảo vũ trụ, dù hành xuyên không gian, lơ lững trong vũ trụ.

    - Morosis (n.): đứa ngu nhất trong tất cả những đứa ngu <(").

    Nguồn: Vũ Đạt
    Ảnh: loonatheword

    ❤ Like page, tag và share cho bạn bè cả nhà nhé ❤
    #HannahEd #duhoc #hocbong #sanhocbong #scholarshipforVietnamesestudents

  • phosphenes 在 Kiwi Cheng 鄭芸 Facebook 的精選貼文

    2015-08-21 23:41:16
    有 306 人按讚

    我其實不知道要打什麼 只能說這段時間流的汗或者是累都會是值得的。
    每個人承受的壓力不同,當大家很慌時 我們都互相彼此鼓勵著,時間已經不多了

    剩用下的短短時間做最後衝刺,大家都很努力很棒。即使我們每天都超級狼狽,或者突然被cue要去casting也要把自己調到最好狀態。

    我們從不會到會,從沒有到有,雖然沒有做到很完美,但在透過一些努力一定能做出完美的驗收成果👣💪

    GOODNIGHT💦

    #phosphenes #loveyouall #gals #stronger

  • phosphenes 在 阿滴英文 Youtube 的最佳貼文

    2017-03-20 21:00:02

    跟阿滴&啾啾鞋一起探討一些稀奇古怪的英文單字吧!
    支持阿滴英文 ▶ http://pressplay.cc/rayduenglish
    訂閱阿滴英文 ▶ http://bit.ly/rde-subscribe

    超邊緣英文冷單字列表
    1. Canoodle 擁吻
    2. Aglet 鞋帶尾端的塑膠
    3. Callipygous 屁股很美
    4. Supine 朝上的躺著
    5. Mellifluous 很好聽的聲音
    6. Petrichor 下雨的味道
    7. Pluviophile 喜歡下雨天的人
    8. Qualtagh 離開家裡之後遇到的第一個人
    9. Hiraeth 思念不能夠回去的家鄉
    10. Erinaceous 長得像刺蝟一樣
    11. Borborygm 肚子咕嚕咕嚕叫
    12. Anencephalous 沒有腦的
    13. Inane 沒有任何智慧的
    14. Tarantism 會想要隨機跳舞的一種病
    15. Sialoquent 講話吐口水
    16. Prolix 長編大論但是又很無聊的人
    17. Serendipity 很好的緣分或巧合
    18. Hallux 腳的大拇指
    19. Lucubration 花很久做出來的作品
    20. Quire 25張紙疊在一起
    21. Iridescent 有彩虹般顏色的
    22. Hypotenuse 斜邊
    23. Nudiustertian 前天
    24. Gourmand 致力於吃超多的人
    25. Pescatarian 不吃肉只吃魚的素食者
    26. Sonder 你體會到路上的行人他的生命是如此得複雜又可貴
    27. Phosphenes 揉眼睛之後的眼花
    28. Trichotillomania 喜歡拔自己的頭髮
    29. Defenestration 把人丟出窗戶外
    30. Circumlocution 很不直接的講話

    上一部影片 原來都是法文! 來自法國的英文外來語 https://youtu.be/t4w3fmFCZ_4
    下一部影片 英文流行歌曲分享 - Alessia Cara "Scars to Your Beautiful" https://youtu.be/1lDW4lN77uM

    更多阿滴:
    http://facebook.com/rayduenglish
    http://instagram.com/rayduenglish
    http://weibo.com/rdenglish
    合作邀約:rayduenglish@gmail.com

你可能也想看看

搜尋相關網站