雖然這篇Oscillate鄉民發文沒有被收入到精華區:在Oscillate這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章
在 oscillate產品中有9篇Facebook貼文,粉絲數超過68萬的網紅IELTS Fighter - Chiến binh IELTS,也在其Facebook貼文中提到, ⛔ TỪ VỰNG WRITING TASK 1 NHẤT ĐỊNH PHẢI NẮM RÕ NẾU MUỐN ĐẠT ĐIỂM CAO ⛔ ✅ 1. Miêu tả thay đổi xu hướng (Trend) - Xu hướng tăng Động từ: increase, ...
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「oscillate」的推薦目錄
- 關於oscillate 在 侯俊明Hou Chun-Ming Instagram 的最佳解答
- 關於oscillate 在 Instagram 的最讚貼文
- 關於oscillate 在 Lawrence Wan Instagram 的精選貼文
- 關於oscillate 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文
- 關於oscillate 在 袁智聰 Yuen Chi-Chung Facebook 的最佳貼文
- 關於oscillate 在 袁智聰 Yuen Chi-Chung Facebook 的最讚貼文
- 關於oscillate 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的精選貼文
- 關於oscillate 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
- 關於oscillate 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
oscillate 在 侯俊明Hou Chun-Ming Instagram 的最佳解答
2021-09-10 23:17:55
The Flag Carriers[Shaking] I don't wanna vomit. Very uncomfortable. But I would make myself oscillate and shake. In the valley. In the sea waves. Loo...
oscillate 在 Instagram 的最讚貼文
2021-07-11 09:38:59
We went to Hualien just to watch the cave oscillate/ just to watch the clouds shift to satisfy our imaginations/ just to watch the sky dance in the mo...
oscillate 在 Lawrence Wan Instagram 的精選貼文
2020-05-03 22:45:20
How to improve your #squat?(Pt.1) . I use the word improve because it is not only about how heavy you squat, but how do you squat even during max atte...
oscillate 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文
⛔ TỪ VỰNG WRITING TASK 1 NHẤT ĐỊNH PHẢI NẮM RÕ NẾU MUỐN ĐẠT ĐIỂM CAO ⛔
✅ 1. Miêu tả thay đổi xu hướng (Trend)
- Xu hướng tăng
Động từ: increase, rise, grow, go up, climb
Danh từ: increase, rise, growth, upward trend
- Xu hướng tăng mạnh
Động từ: rocket, soar, leap, jump
Danh từ: rocket, soar, leap, jump
- Xu hướng giảm
Động từ: decrease, fall/fall down, go down, reduce, decline, drop
Danh từ: decrease, fall, downward trend, reduction, decline, drop
- Xu hướng giảm mạnh
Động từ: plunge, slump, dive, plummet, dip
Danh từ: plunge, slump, dive, plummet, dip
- Xu hướng tăng giảm bất thường
Động từ: fluctuate, oscillate, wave, vary
Danh từ: fluctuation, variation
- Xu hướng ổn định
Động từ: remain/stay stable, remain/stay unchanged, stabilize, to be unchanged
Danh từ: stabilty
- Đạt mức cao nhất
Động từ: reach a peak,reach/hit the highest point
- Đạt mức thấp nhất
Động từ: reach/hit the lowest point, fall to a low, reach a bottom
✅ 2. Từ vựng miêu tả tốc độ thay đổi
- Thay đổi nhiều, đáng kể, nhanh và rõ ràng
Tính từ: dramatic, sharp, enormous, substantial, considerable, significant, rapid,tremendous, remarkable,noticeable
Trạng từ: dramatically, sharply, enormously, substantially, considerably, significantly, rapidly, tremendously, remarkably, noticeably
- Thay đổi bình thường, ổn định
Tính từ: moderate, constant, progressive
Trạng từ: moderately, constantly, progressively
- Thay đổi ít, không đáng kể
Tính từ: slight, marginal, minimal, steady, slow, gradual
Trạng từ: slightly, marginally, minimally, steadily, slowly, gradually
✅ 3. Sử dụng giới từ trong bài Writing task 1
- To: Miêu tả sự thay đổi đến mức nào. Ví dụ: In 2010, the unemployment rate increased to 5%
- By: Miêu tả sự thay đổi trong một khoảng cụ thể. Ví dụ: In 2018, the rate of school enrolment in Viet Duc Primary School fell by 2% (from 15% to 13%)
- With: Miêu tả phần trăm, số lương. Ví dụ: He won the election with 53% of the vote
- At: Cung cấp con số cụ thể. Ví dụ: The unemployment rate hit its highest point, at 10%
✅ 4. Dạng bài tỉ lệ, %
Các từ chia tỉ lệ thông dụng:
10% - one in ten
25% - a quarter
20% - a fifth
30% - nearly a third
33% - a third
51% - more than a half
75% - three quarters
97% - a majority
Đối với dạng bài tỉ lệ, phần trăm, việc sử dụng đa dạng từ vựng thay vì lặp đi lặp lại về số liệu sẽ giúp bài viết của bạn được đánh giá cao hơn. Bạn có thể tham khảo cách viết như bảng dưới:
5% - a small fraction
10% - a tenth, one in ten
15% - less than a fifth
20% - a fifth
25% - a quarter
30% - nearly a third
33% - a third, one-third
50% - a half
65% - nearly two-thirds
75% - three quarters
Trong trường hợp tỉ lệ phần trăm là số lẻ, các bạn có thể sử dụng các từ như Nearly, Almost, Around (Gần như) hay Over, More than (Quá) để miêu tả.
Ví dụ:
• 32% - Nearly a third
• 49% - Almost a half
• 68% - Over two-thirds
9% A small fraction
35% Just over/More than a third
76% More than/Over three quarters
Để miêu tả các số liệu liên quan đến phần trăm và tỉ lệ, các bạn có thể sử dụng các động từ như:
account for = make up = consist of = comprise + ... %
Ví dụ: The number of 1st grade students accounts for 15% of the total students at Thang Long Primary School.
----
Đừng quên tối nay, 8h00 (20h00) chúng ta có hẹn livestream về Writing Task 1 nha, cả nhà nhớ đặt lịch đón xem và chia sẻ các câu hỏi để Ms Mia giải đáp nhé ^-^
oscillate 在 袁智聰 Yuen Chi-Chung Facebook 的最佳貼文
pg.lost這輯live in studio好聽又好睇
#2020年專輯Oscillate仲未買到vinyl
oscillate 在 袁智聰 Yuen Chi-Chung Facebook 的最讚貼文
好想睇這樣叫人血脈僨張的post-rock現場演出。
(想起Hidden Agenda 3.0年代)