[爆卦]Oscillate是什麼?優點缺點精華區懶人包

雖然這篇Oscillate鄉民發文沒有被收入到精華區:在Oscillate這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章

在 oscillate產品中有9篇Facebook貼文,粉絲數超過68萬的網紅IELTS Fighter - Chiến binh IELTS,也在其Facebook貼文中提到, ⛔ TỪ VỰNG WRITING TASK 1 NHẤT ĐỊNH PHẢI NẮM RÕ NẾU MUỐN ĐẠT ĐIỂM CAO ⛔ ✅ 1. Miêu tả thay đổi xu hướng (Trend) - Xu hướng tăng Động từ: increase, ...

 同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...

oscillate 在 侯俊明Hou Chun-Ming Instagram 的最佳解答

2021-09-10 23:17:55

The Flag Carriers[Shaking] I don't wanna vomit. Very uncomfortable. But I would make myself oscillate and shake. In the valley. In the sea waves. Loo...

oscillate 在 Lawrence Wan Instagram 的精選貼文

2020-05-03 22:45:20

How to improve your #squat?(Pt.1) . I use the word improve because it is not only about how heavy you squat, but how do you squat even during max atte...

  • oscillate 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文

    2021-05-30 19:13:47
    有 141 人按讚

    ⛔ TỪ VỰNG WRITING TASK 1 NHẤT ĐỊNH PHẢI NẮM RÕ NẾU MUỐN ĐẠT ĐIỂM CAO ⛔

    ✅ 1. Miêu tả thay đổi xu hướng (Trend)

    - Xu hướng tăng
    Động từ: increase, rise, grow, go up, climb
    Danh từ: increase, rise, growth, upward trend

    - Xu hướng tăng mạnh
    Động từ: rocket, soar, leap, jump
    Danh từ: rocket, soar, leap, jump

    - Xu hướng giảm
    Động từ: decrease, fall/fall down, go down, reduce, decline, drop
    Danh từ: decrease, fall, downward trend, reduction, decline, drop

    - Xu hướng giảm mạnh
    Động từ: plunge, slump, dive, plummet, dip
    Danh từ: plunge, slump, dive, plummet, dip

    - Xu hướng tăng giảm bất thường
    Động từ: fluctuate, oscillate, wave, vary
    Danh từ: fluctuation, variation

    - Xu hướng ổn định
    Động từ: remain/stay stable, remain/stay unchanged, stabilize, to be unchanged
    Danh từ: stabilty

    - Đạt mức cao nhất
    Động từ: reach a peak,reach/hit the highest point

    - Đạt mức thấp nhất
    Động từ: reach/hit the lowest point, fall to a low, reach a bottom

    ✅ 2. Từ vựng miêu tả tốc độ thay đổi

    - Thay đổi nhiều, đáng kể, nhanh và rõ ràng

    Tính từ: dramatic, sharp, enormous, substantial, considerable, significant, rapid,tremendous, remarkable,noticeable
    Trạng từ: dramatically, sharply, enormously, substantially, considerably, significantly, rapidly, tremendously, remarkably, noticeably

    - Thay đổi bình thường, ổn định
    Tính từ: moderate, constant, progressive
    Trạng từ: moderately, constantly, progressively

    - Thay đổi ít, không đáng kể
    Tính từ: slight, marginal, minimal, steady, slow, gradual
    Trạng từ: slightly, marginally, minimally, steadily, slowly, gradually

    ✅ 3. Sử dụng giới từ trong bài Writing task 1

    - To: Miêu tả sự thay đổi đến mức nào. Ví dụ: In 2010, the unemployment rate increased to 5%

    - By: Miêu tả sự thay đổi trong một khoảng cụ thể. Ví dụ: In 2018, the rate of school enrolment in Viet Duc Primary School fell by 2% (from 15% to 13%)

    - With: Miêu tả phần trăm, số lương. Ví dụ: He won the election with 53% of the vote

    - At: Cung cấp con số cụ thể. Ví dụ: The unemployment rate hit its highest point, at 10%

    ✅ 4. Dạng bài tỉ lệ, %

    Các từ chia tỉ lệ thông dụng:

    10% - one in ten

    25% - a quarter

    20% - a fifth

    30% - nearly a third

    33% - a third

    51% - more than a half

    75% - three quarters

    97% - a majority

    Đối với dạng bài tỉ lệ, phần trăm, việc sử dụng đa dạng từ vựng thay vì lặp đi lặp lại về số liệu sẽ giúp bài viết của bạn được đánh giá cao hơn. Bạn có thể tham khảo cách viết như bảng dưới:

    5% - a small fraction

    10% - a tenth, one in ten

    15% - less than a fifth

    20% - a fifth

    25% - a quarter

    30% - nearly a third

    33% - a third, one-third

    50% - a half

    65% - nearly two-thirds

    75% - three quarters

    Trong trường hợp tỉ lệ phần trăm là số lẻ, các bạn có thể sử dụng các từ như Nearly, Almost, Around (Gần như) hay Over, More than (Quá) để miêu tả.

    Ví dụ:

    • 32% - Nearly a third

    • 49% - Almost a half

    • 68% - Over two-thirds

    9% A small fraction

    35% Just over/More than a third

    76% More than/Over three quarters

    Để miêu tả các số liệu liên quan đến phần trăm và tỉ lệ, các bạn có thể sử dụng các động từ như:

    account for = make up = consist of = comprise + ... %

    Ví dụ: The number of 1st grade students accounts for 15% of the total students at Thang Long Primary School.

    ----
    Đừng quên tối nay, 8h00 (20h00) chúng ta có hẹn livestream về Writing Task 1 nha, cả nhà nhớ đặt lịch đón xem và chia sẻ các câu hỏi để Ms Mia giải đáp nhé ^-^

  • oscillate 在 袁智聰 Yuen Chi-Chung Facebook 的最佳貼文

    2021-01-07 01:14:27
    有 10 人按讚

    pg.lost這輯live in studio好聽又好睇
    #2020年專輯Oscillate仲未買到vinyl

  • oscillate 在 袁智聰 Yuen Chi-Chung Facebook 的最讚貼文

    2020-11-30 22:27:15
    有 20 人按讚

    好想睇這樣叫人血脈僨張的post-rock現場演出。
    (想起Hidden Agenda 3.0年代)

  • oscillate 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的精選貼文

    2021-10-01 13:19:08

  • oscillate 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文

    2021-10-01 13:10:45

  • oscillate 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文

    2021-10-01 13:09:56

你可能也想看看

搜尋相關網站