雖然這篇Nounce 字根鄉民發文沒有被收入到精華區:在Nounce 字根這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章
在 nounce產品中有7篇Facebook貼文,粉絲數超過3萬的網紅辣媽英文天后 林俐 Carol,也在其Facebook貼文中提到, 最近的美國不平靜⋯⋯ 因為一位執法過當的白人警察, 非裔美籍的George Floyd在不斷哀求”I Can’t Breathe!”之中斷氣過世。 全美各州陸續出現抗議、衝突、暴動、甚至劫掠, 美國的政治情勢也因此有所改變。 各方針對該警官的行為嚴加譴責, Nike罕見把自家的標語”Just d...
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過132萬的網紅PEACHII,也在其Youtube影片中提到,Just small tips to share. "Pronunciation" is supposed to be pronounced as "pro-nun-ci-a-tion" not "pro-nounce-ci-a-tion". Apologies for the mistake! S...
「nounce」的推薦目錄
- 關於nounce 在 Instagram 的精選貼文
- 關於nounce 在 OUNCE studio 玩食插畫工作室 Instagram 的最讚貼文
- 關於nounce 在 OUNCE studio 玩食插畫工作室 Instagram 的最佳解答
- 關於nounce 在 辣媽英文天后 林俐 Carol Facebook 的最佳貼文
- 關於nounce 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文
- 關於nounce 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
- 關於nounce 在 PEACHII Youtube 的最讚貼文
nounce 在 Instagram 的精選貼文
2021-08-17 05:14:56
通常是一位難求的夜晚🥃🍷 Ounce Taipei 台北市信義路四段309號 TEL:02-2703-7761 TIME:17:30-01:00(週日~四)17:30-03:00(週五、六) #night #bar #wine #cheers #happynewyear #likeforlik...
nounce 在 OUNCE studio 玩食插畫工作室 Instagram 的最讚貼文
2021-08-03 10:53:01
🥠【 阿里山高山茶甜品 DIY 烘焙料理組】 OUNCE studio x BONNE Chance 聯名新品開放預購! 最近待在家是不是悶壞了? 相信許多人在家都自己煮菜, 簡直快要成為大廚👩🍳 如果你也喜歡料理、喜歡烘焙 又或者家裡有正在放暑假小朋友, 想要來點不一樣的活動🧒 在家做甜點真是...
nounce 在 OUNCE studio 玩食插畫工作室 Instagram 的最佳解答
2021-08-03 10:53:01
《 @ouncestudio x @bonnechance.cc 居家玩食組合》 防疫期間大家在家悶壞了嗎?很開心這次有機會與營養師朋友團隊 「上上芊食尚顧問」聯合推出4款組合包,組合內容希望讓大家在家不僅有得吃、有得喝、有得DIY、還可以藉由閱讀刊物&搭配插畫來認識飲食的小知識,彷彿在家看展覽,適...
-
nounce 在 PEACHII Youtube 的最讚貼文
2015-06-14 02:02:59Just small tips to share. "Pronunciation" is supposed to be pronounced as "pro-nun-ci-a-tion" not "pro-nounce-ci-a-tion". Apologies for the mistake! Still have a lot to keep learning XD
Please note that I never claim to have any other accent but Thai, and I always state this in every vid. x
FB: gouni.th | IG: sacross | Twitter: iamsacross | Snap: sacross.peachii
nounce 在 辣媽英文天后 林俐 Carol Facebook 的最佳貼文
最近的美國不平靜⋯⋯
因為一位執法過當的白人警察,
非裔美籍的George Floyd在不斷哀求”I Can’t Breathe!”之中斷氣過世。
全美各州陸續出現抗議、衝突、暴動、甚至劫掠,
美國的政治情勢也因此有所改變。
各方針對該警官的行為嚴加譴責,
Nike罕見把自家的標語”Just do it!”改成”Don’t do it!”,
連對手Adidas也分享認同,
迪士尼發文呼籲抵制種族歧視(racism),
TED talk及其他有影響力的媒體均團結立場,
捐款、簽名請願活動開始發起,
昨天世界各地也發起 #blackouttuesday 。
謝謝俐媽的學生品萱的整理🙏🏼,
我們來學一些相關新聞英文。
————————————————————
◼️ 俐媽新聞英文—悼George Floyd:
George Floyd: what happened in the final moments of his life
▪️ convulse (v.) (因憤怒)抖動
▪️ arrest (v.) 逮補
▪️ footage (n. ) 影片
▪️ charge (v.) 指控
—> be charged with +罪名
▪️ account (n.) 描述
▪️ witness (n.) 目擊者
▪️ official statement (n.) 官方陳述
▪️ bill (n.) 鈔票
—> fake bill 假鈔
▪️ grocery store (n.) 雜貨店
▪️ counterfeit (adj.) 偽造的(counter-: against)
▪️ bouncer (n.) 看門保鑣
▪️ incident (n.) 事件
▪️ suspicious (adj.) 可疑的
▪️ protocol (n.) 原則
▪️ operator (n.) 經營者
▪️ demand (v.) 要求
▪️ transcript (n.) 筆錄;謄錄(-scribe/-script: write)
▪️ authorities (n.) 當局
▪️ prosecutor (n.) 檢察官
▪️ resist (v.) 抵抗(resist + Ving)(-sist: stand)
▪️ handcuff (v. )(n.) (上)手銬
▪️ compliant (adj.) 順從的
▪️ currency (n.) 貨幣
▪️ squad (n.) 小隊
▪️ ensue (v.) 隨後發生(sue/secu/sequ: follow)
▪️ stiffen (v.) 變強硬
▪️ claustrophobic (adj.) 幽閉恐懼症的(-phobia: fear)
▪️ attempt (n.) 企圖
▪️ distressed (adj.) 沮喪的
▪️ social media (n.) 社群媒體
▪️ restrain (v. ) 抑制
▪️ plead (v.) 懇求
▪️ bystander (n.) 旁觀者
▪️ urge (v.) 促使(urge sb. to Vr.)
▪️ pulse (n.) 脈搏
▪️ wrist (n.) 手腕
▪️ motionless (adj.) 一動也不動的(mot/mov/mob: move)
▪️ gurney (n.) (醫院用的)輪床
▪️ ambulance (n.) 救護車
▪️ pronounce (v.) 宣判(-nounce: report)
▪️ temporary (adj.) 暫時的
▪️ job agency (n.) 就業機構
▪️ forgery (n.) 偽造
▪️ be out of character for sb. 不符合某人個性
▪️ senseless (adj.) 不省人事的
▪️ lawful (adj.) 合法的
▪️ means (n.) 方法
🖊 Source of news:
https://www.bbc.com/news/world-us-canada-52861726
—————————————————————
媒體人范琪斐對此事件的整理及結論,
俐媽十分欣賞,
送上連結:
https://www.facebook.com/fanamericantime/videos/281717229670189/
—————————————————————
#俐媽新聞英文
#俐媽新聞英文種族歧視篇
#俐媽新聞英文goergefloyd
#UntilWeAllWin
#blackouttuesday
#🤲🏻🤲🏼🤲🏽🤲🏾🤲🏿
#⚫️⚪️◾️◽️🖤🤍
nounce 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文
☀ 10 QUY TẮC NHẤN TRỌNG ÂM CẦN NHỚ ☀
1) Nhấn vào vần gốc đối với các từ có thêm tiền tố, hậu tố.
+ Teacher [ 'ti: t∫ə]
+ unhappy [ ʌnhappy]
2) Thường nhấn vào vần đầu đối với danh từ và tính từ 2 hoặc 3 âm tiết.
+ Human
+ Company
+ Lucky
+ Difficult
3) Thường nhấn vào vần 3 kể từ sau lên với những từ hơn 3 âm tiết
+ International [ intə'næ∫enl ]
+ American [əmerikən]
4) Thường nhấn vào vần 2 kể từ sau lên đối với các từ có đuôi:
ion, ian, ic, ive, ial, tal, cient, tient.
+ invention [in'ven∫n]
+ electric [i' lektrik]
5) Thường nhấn vào vần cuối với những từ có đuôi:
eer, ese, ee, een, oo, oon, ade, ette, ain, naire, self, isque, esque.
+ Career [kə'riə]
+ Chinese [t∫ai'ni:z]
6) Thường nhấn vào vần đầu với danh từ có tiền tố tele
+telephone ['telefəun]
7) Danh từ ghép thường nhấn vào vần đầu
+ school-boy ['sku:lboy]
8) Thường nhấn vào vần đầu đối với động từ 2 âm tiết mà tận cùng bằng các đuôi:
en, er, el, le, ow, ish
9) Thường nhấn vào vần 2 đối với động từ 2 âm tiết mà tận cùng bằng các đuôi:
ade, ide, ode, ude, mit, ect, ent, ceive, duce, form, port, nounce, pose, press, scribe, solve, volve, voke, y.
+ Invade [in'veid]
+ divide [di'vaid]
+ Expect [iks'pekt]
10) Không thay đổi dấu nhấn cũ đối với từ có hậu tố sau:
er,ly, ness, ing, less, hood, ship, some, ful, ed, dom.
+ traveler ['trævlə]
+ happily ['hæpili]
Note: Ngoài các quy luật trên, các trường hợp còn là ngoại lệ
Ví dụ: Study ['stʌdi]
Bạn KHÔNG THỂ có điểm số IELTS
Chúc các em học tốt nhé! :)
nounce 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
☀ 10 LUẬT CƠ BẢN NHẤN TRỌNG ÂM ☀
☀ 1) Nhấn vào vần gốc đối với các từ có thêm tiền tố, hậu tố.
+ Teacher [ 'ti: t∫ə]
+ unhappy [ ʌnhappy]
☀ 2) Thường nhấn vào vần đầu đối với danh từ và tính từ 2 hoặc 3 âm tiết.
+ Human
+ Company
+ Lucky
+ Difficult
☀ 3) Thường nhấn vào vần 3 kể từ sau lên với những từ hơn 3 âm tiết
+ International [ intə'næ∫enl ]
+ American [əmerikən]
☀ 4) Thường nhấn vào vần 2 kể từ sau lên đối với các từ có đuôi:
ion, ian, ic, ive, ial, tal, cient, tient.
+ invention [in'ven∫n]
+ electric [i' lektrik]
☀ 5) Thường nhấn vào vần cuối với những từ có đuôi:
eer, ese, ee, een, oo, oon, ade, ette, ain, naire, self, isque, esque.
+ Career [kə'riə]
+ Chinese [t∫ai'ni:z]
☀ 6) Thường nhấn vào vần đầu với danh từ có tiền tố tele
+telephone ['telefəun]
☀ 7) Danh từ ghép thường nhấn vào vần đầu
+ school-boy ['sku:lboy]
☀ 8) Thường nhấn vào vần đầu đối với động từ 2 âm tiết mà tận cùng bằng các đuôi:
en, er, el, le, ow, ish
☀ 9) Thường nhấn vào vần 2 đối với động từ 2 âm tiết mà tận cùng bằng các đuôi:
ade, ide, ode, ude, mit, ect, ent, ceive, duce, form, port, nounce, pose, press, scribe, solve, volve, voke, y.
+ Invade [in'veid]
+ divide [di'vaid]
+ Expect [iks'pekt]
☀ 10) Không thay đổi dấu nhấn cũ đối với từ có hậu tố sau:
er,ly, ness, ing, less, hood, ship, some, ful, ed, dom.
+ traveler ['trævlə]
+ happily ['hæpili]
Note: Ngoài các quy luật trên, các trường hợp còn là ngoại lệ
Ví dụ: Study ['stʌdi]