[爆卦]Nounce 字根是什麼?優點缺點精華區懶人包

雖然這篇Nounce 字根鄉民發文沒有被收入到精華區:在Nounce 字根這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章

在 nounce產品中有7篇Facebook貼文,粉絲數超過3萬的網紅辣媽英文天后 林俐 Carol,也在其Facebook貼文中提到, 最近的美國不平靜⋯⋯ 因為一位執法過當的白人警察, 非裔美籍的George Floyd在不斷哀求”I Can’t Breathe!”之中斷氣過世。 全美各州陸續出現抗議、衝突、暴動、甚至劫掠, 美國的政治情勢也因此有所改變。 各方針對該警官的行為嚴加譴責, Nike罕見把自家的標語”Just d...

 同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過132萬的網紅PEACHII,也在其Youtube影片中提到,Just small tips to share. "Pronunciation" is supposed to be pronounced as "pro-nun-ci-a-tion" not "pro-nounce-ci-a-tion". Apologies for the mistake! S...

nounce 在 OUNCE studio 玩食插畫工作室 Instagram 的最讚貼文

2021-08-03 10:53:01

🥠【 阿里山高山茶甜品 DIY 烘焙料理組】 OUNCE studio x BONNE Chance 聯名新品開放預購! 最近待在家是不是悶壞了? 相信許多人在家都自己煮菜, 簡直快要成為大廚👩‍🍳 如果你也喜歡料理、喜歡烘焙 又或者家裡有正在放暑假小朋友, 想要來點不一樣的活動🧒 在家做甜點真是...

nounce 在 OUNCE studio 玩食插畫工作室 Instagram 的最佳解答

2021-08-03 10:53:01

《 @ouncestudio x @bonnechance.cc 居家玩食組合》 防疫期間大家在家悶壞了嗎?很開心這次有機會與營養師朋友團隊 「上上芊食尚顧問」聯合推出4款組合包,組合內容希望讓大家在家不僅有得吃、有得喝、有得DIY、還可以藉由閱讀刊物&搭配插畫來認識飲食的小知識,彷彿在家看展覽,適...

  • nounce 在 辣媽英文天后 林俐 Carol Facebook 的最佳貼文

    2020-06-03 07:24:49
    有 246 人按讚

    最近的美國不平靜⋯⋯
    因為一位執法過當的白人警察,
    非裔美籍的George Floyd在不斷哀求”I Can’t Breathe!”之中斷氣過世。

    全美各州陸續出現抗議、衝突、暴動、甚至劫掠,
    美國的政治情勢也因此有所改變。

    各方針對該警官的行為嚴加譴責,
    Nike罕見把自家的標語”Just do it!”改成”Don’t do it!”,
    連對手Adidas也分享認同,
    迪士尼發文呼籲抵制種族歧視(racism),
    TED talk及其他有影響力的媒體均團結立場,
    捐款、簽名請願活動開始發起,
    昨天世界各地也發起 #blackouttuesday 。

    謝謝俐媽的學生品萱的整理🙏🏼,
    我們來學一些相關新聞英文。
    ————————————————————
    ◼️ 俐媽新聞英文—悼George Floyd:

    George Floyd: what happened in the final moments of his life

    ▪️ convulse (v.) (因憤怒)抖動
    ▪️ arrest (v.) 逮補
    ▪️ footage (n. ) 影片
    ▪️ charge (v.) 指控
    —> be charged with +罪名
    ▪️ account (n.) 描述
    ▪️ witness (n.) 目擊者
    ▪️ official statement (n.) 官方陳述
    ▪️ bill (n.) 鈔票
    —> fake bill 假鈔
    ▪️ grocery store (n.) 雜貨店
    ▪️ counterfeit (adj.) 偽造的(counter-: against)
    ▪️ bouncer (n.) 看門保鑣
    ▪️ incident (n.) 事件
    ▪️ suspicious (adj.) 可疑的
    ▪️ protocol (n.) 原則
    ▪️ operator (n.) 經營者
    ▪️ demand (v.) 要求
    ▪️ transcript (n.) 筆錄;謄錄(-scribe/-script: write)
    ▪️ authorities (n.) 當局
    ▪️ prosecutor (n.) 檢察官
    ▪️ resist (v.) 抵抗(resist + Ving)(-sist: stand)
    ▪️ handcuff (v. )(n.) (上)手銬
    ▪️ compliant (adj.) 順從的
    ▪️ currency (n.) 貨幣
    ▪️ squad (n.) 小隊
    ▪️ ensue (v.) 隨後發生(sue/secu/sequ: follow)
    ▪️ stiffen (v.) 變強硬
    ▪️ claustrophobic (adj.) 幽閉恐懼症的(-phobia: fear)
    ▪️ attempt (n.) 企圖
    ▪️ distressed (adj.) 沮喪的
    ▪️ social media (n.) 社群媒體
    ▪️ restrain (v. ) 抑制
    ▪️ plead (v.) 懇求
    ▪️ bystander (n.) 旁觀者
    ▪️ urge (v.) 促使(urge sb. to Vr.)
    ▪️ pulse (n.) 脈搏
    ▪️ wrist (n.) 手腕
    ▪️ motionless (adj.) 一動也不動的(mot/mov/mob: move)
    ▪️ gurney (n.) (醫院用的)輪床
    ▪️ ambulance (n.) 救護車
    ▪️ pronounce (v.) 宣判(-nounce: report)
    ▪️ temporary (adj.) 暫時的
    ▪️ job agency (n.) 就業機構
    ▪️ forgery (n.) 偽造
    ▪️ be out of character for sb. 不符合某人個性
    ▪️ senseless (adj.) 不省人事的
    ▪️ lawful (adj.) 合法的
    ▪️ means (n.) 方法

    🖊 Source of news:
    https://www.bbc.com/news/world-us-canada-52861726
    —————————————————————
    媒體人范琪斐對此事件的整理及結論,
    俐媽十分欣賞,
    送上連結:

    https://www.facebook.com/fanamericantime/videos/281717229670189/

    —————————————————————
    #俐媽新聞英文
    #俐媽新聞英文種族歧視篇
    #俐媽新聞英文goergefloyd
    #UntilWeAllWin
    #blackouttuesday
    #🤲🏻🤲🏼🤲🏽🤲🏾🤲🏿
    #⚫️⚪️◾️◽️🖤🤍

  • nounce 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文

    2016-10-26 19:02:07
    有 95 人按讚

    ☀ 10 QUY TẮC NHẤN TRỌNG ÂM CẦN NHỚ ☀

    1) Nhấn vào vần gốc đối với các từ có thêm tiền tố, hậu tố.
    + Teacher [ 'ti: t∫ə]
    + unhappy [ ʌnhappy]

    2) Thường nhấn vào vần đầu đối với danh từ và tính từ 2 hoặc 3 âm tiết.
    + Human
    + Company
    + Lucky
    + Difficult

    3) Thường nhấn vào vần 3 kể từ sau lên với những từ hơn 3 âm tiết
    + International [ intə'næ∫enl ]
    + American [əmerikən]

    4) Thường nhấn vào vần 2 kể từ sau lên đối với các từ có đuôi:
    ion, ian, ic, ive, ial, tal, cient, tient.
    + invention [in'ven∫n]
    + electric [i' lektrik]

    5) Thường nhấn vào vần cuối với những từ có đuôi:
    eer, ese, ee, een, oo, oon, ade, ette, ain, naire, self, isque, esque.
    + Career [kə'riə]
    + Chinese [t∫ai'ni:z]

    6) Thường nhấn vào vần đầu với danh từ có tiền tố tele
    +telephone ['telefəun]

    7) Danh từ ghép thường nhấn vào vần đầu
    + school-boy ['sku:lboy]

    8) Thường nhấn vào vần đầu đối với động từ 2 âm tiết mà tận cùng bằng các đuôi:
    en, er, el, le, ow, ish

    9) Thường nhấn vào vần 2 đối với động từ 2 âm tiết mà tận cùng bằng các đuôi:
    ade, ide, ode, ude, mit, ect, ent, ceive, duce, form, port, nounce, pose, press, scribe, solve, volve, voke, y.
    + Invade [in'veid]
    + divide [di'vaid]
    + Expect [iks'pekt]

    10) Không thay đổi dấu nhấn cũ đối với từ có hậu tố sau:
    er,ly, ness, ing, less, hood, ship, some, ful, ed, dom.
    + traveler ['trævlə]
    + happily ['hæpili]
    Note: Ngoài các quy luật trên, các trường hợp còn là ngoại lệ
    Ví dụ: Study ['stʌdi]
    Bạn KHÔNG THỂ có điểm số IELTS

    Chúc các em học tốt nhé! :)

  • nounce 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答

    2016-03-15 22:45:28
    有 60 人按讚

    ☀ 10 LUẬT CƠ BẢN NHẤN TRỌNG ÂM ☀

    ☀ 1) Nhấn vào vần gốc đối với các từ có thêm tiền tố, hậu tố.
    + Teacher [ 'ti: t∫ə]
    + unhappy [ ʌnhappy]

    ☀ 2) Thường nhấn vào vần đầu đối với danh từ và tính từ 2 hoặc 3 âm tiết.
    + Human
    + Company
    + Lucky
    + Difficult

    ☀ 3) Thường nhấn vào vần 3 kể từ sau lên với những từ hơn 3 âm tiết
    + International [ intə'næ∫enl ]
    + American [əmerikən]

    ☀ 4) Thường nhấn vào vần 2 kể từ sau lên đối với các từ có đuôi:
    ion, ian, ic, ive, ial, tal, cient, tient.
    + invention [in'ven∫n]
    + electric [i' lektrik]

    ☀ 5) Thường nhấn vào vần cuối với những từ có đuôi:
    eer, ese, ee, een, oo, oon, ade, ette, ain, naire, self, isque, esque.
    + Career [kə'riə]
    + Chinese [t∫ai'ni:z]

    ☀ 6) Thường nhấn vào vần đầu với danh từ có tiền tố tele
    +telephone ['telefəun]

    ☀ 7) Danh từ ghép thường nhấn vào vần đầu
    + school-boy ['sku:lboy]

    ☀ 8) Thường nhấn vào vần đầu đối với động từ 2 âm tiết mà tận cùng bằng các đuôi:
    en, er, el, le, ow, ish

    ☀ 9) Thường nhấn vào vần 2 đối với động từ 2 âm tiết mà tận cùng bằng các đuôi:
    ade, ide, ode, ude, mit, ect, ent, ceive, duce, form, port, nounce, pose, press, scribe, solve, volve, voke, y.
    + Invade [in'veid]
    + divide [di'vaid]
    + Expect [iks'pekt]

    ☀ 10) Không thay đổi dấu nhấn cũ đối với từ có hậu tố sau:
    er,ly, ness, ing, less, hood, ship, some, ful, ed, dom.
    + traveler ['trævlə]
    + happily ['hæpili]
    Note: Ngoài các quy luật trên, các trường hợp còn là ngoại lệ
    Ví dụ: Study ['stʌdi]

  • nounce 在 PEACHII Youtube 的最讚貼文

    2015-06-14 02:02:59

    Just small tips to share. "Pronunciation" is supposed to be pronounced as "pro-nun-ci-a-tion" not "pro-nounce-ci-a-tion". Apologies for the mistake! Still have a lot to keep learning XD

    Please note that I never claim to have any other accent but Thai, and I always state this in every vid. x

    FB: gouni.th | IG: sacross | Twitter: iamsacross | Snap: sacross.peachii

你可能也想看看

搜尋相關網站