[爆卦]Note2 刷機 教學是什麼?優點缺點精華區懶人包

雖然這篇Note2 刷機 教學鄉民發文沒有被收入到精華區:在Note2 刷機 教學這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章

在 note2產品中有406篇Facebook貼文,粉絲數超過0的網紅,也在其Facebook貼文中提到, Before release. Note 2: I’m an impatient human (you know it already) but I try to dance it away (you know this too). It helps. Amen.🌸 24 more sleeps...

 同時也有83部Youtube影片,追蹤數超過86萬的網紅Aotter Girls: Girl's Tech Talk,也在其Youtube影片中提到,※本片的拍攝時間為4月份,因此未配戴口罩,還請獺友們包涵! 感謝提醒※ 平板族的福音! 不用再擔心手寫筆記來不及! 今天要開箱的是美國品牌 Adonit 出的 Adonit AI-Vocal 觸控筆 不僅即開即用、還可以錄音,做事直接效率加倍! 找到適合你的觸控筆:http://bit.ly/ad...

  • note2 在 Facebook 的精選貼文

    2021-09-06 20:03:55
    有 162 人按讚

    Before release. Note 2:

    I’m an impatient human (you know it already) but I try to dance it away (you know this too). It helps. Amen.🌸

    24 more sleeps till the day.

    #note2

  • note2 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的精選貼文

    2021-06-15 20:33:05
    有 282 人按讚

    PHÂN BIỆT CAN - COULD - BE ABLE TO - HAVE TO - NEED TO

    1. CAN - BE ABLE TO ( hiện tại, tương lai)

    “Can” và “be able to” đều có thể hiểu là có thể làm gì đó.

    CAN:

    Ex: Kelvin, CAN you please open the door for me?

    Ex: Kelvin CAN cook!

    Be able to:

    Ex: Kelvin is able to swim very well.

    Ex: We are unable to swim like Kelvin.

    => Các bạn có thể hiểu như này: “Can” chỉ việc bạn có thể làm không và thường những điều đó đều có thể thực hiện được và dùng câu hỏi với “Can” như một lời nhờ vả lịch sự. Còn “BE ABLE TO” sâu hơn để chỉ việc mà có thể chỉ 1 cá nhân làm được và có giới hạn của việc thực hiện hành động đó.

    Ex: She is able to run very fast!

    Ex: Kelvin is unable to run, he’s disabled!

    2. COULD, BE ABLE TO ( quá khứ )
    Note1: Could là dạng quá khứ của “Can”

    Ex: They told me they could come to my tea party. I have some tea to spill.

    “ Have tea to spill “ là idiom: có chuyện để tám.

    Ex: He could have done better if he had studied hard last night.

    Note2: Be able to về quá khứ thì các bạn chỉ cần chia “Be” => “Was/were”

    Ex: I wasn’t able to come to your tea party because of my insecure being in your story.

    Cách sử dụng COULD:

    - “Could” (nghĩa “có lẽ”) dùng để chỉ một việc có lẽ sẽ diễn ra trong “tương lai” nhưng “chưa chắc chắn”:

    Ex: It could be raining tomorrow, so bring an umbrella. Just in case.

    Ex: Be quiet! I heard something. It could be a tiger!!

    “could” đặc biệt sử dụng với những động từ sau: See (nhìn), hear (nghe), smell (ngửi), taste (nếm), feel (cảm thấy), remember (nhớ), understand (hiểu)

    Ex: His accent is quite heavy but I could still understand him every bit!

    Ex: Calm down Kel! I could tell that you are worrying.

    Khi trường hợp, ngữ cảnh câu nói bạn là về một sự việc mang tính gây cấn:

    The building was on fire but Kelvin was able to escape ( Không dùng could được vì gây cấn quá ) :))

    Kelvin is a famous deadlifter. He could win any medal! ( Cái này bth, như đang quảng cáo là Kelvin khỏe ghê lắm)
    2021 Kelvin met John who was also a professional deadlifter. I thought Kel would have lost but he was able to beat John ( or managed to beat john )

    Note: Could mình có thể dùng để lời nói được dễ thương hơn và người nghe sẽ thấy mình lịch sự.

    Ex: Can you give me the bottle, please? <= Cũng đưa nước nhưng hơi không thân thiện

    Ex: Could you give me the bottle, please? <= Đưa chai nước liền.

    3. HAVE TO - MUST - NEED TO
    "Must," "have to," and "need to" in the positive or question form are used to speak about responsibilities, obligations, and important actions.

    - Ex: I must finish my homework before tomorrow.

    - Ex: He has to work on his presentation. It is due tonight.

    - Ex: They need to come to Tam Kỳ if they want to eat the best “chicken meal”.

    Note: Thường những từ trên đều dùng để nói về việc cần làm và là trách nhiệm bản thân. “Must”, “Have to” thường về công việc hơn còn

    “Need to” thường về cuộc sống thường nhật.

    Note: “Must” mạnh nhất và điều bắt buộc phải làm bằng được.

    “Don’t have to” : một điều gì đó không cần làm/ có, not required.

    Ex: I don’t have to get up at 9am today.

    “Don’t need to” : Không cần làm gì (action). Một hành động không cần thiết

    Ex: Kelvin doesn’t need to go to the grocery store this week. He has plenty of food.

    “Mustn't”: Nghiêm cấm!

    Ex: You must not smoke cigarettes in public while in Singapore!

    Các bạn lưu ý nhé!

    ----
    Tháng 6, dịp sinh nhật IELTS Fighter, chúng mình có nhiều sự kiện ấn tượng diễn ra lắm nên các bạn đừng bỏ lỡ mà cùng tham gia nha.
    1. Cuộc thi Tiktok Dance với giá trị giải thưởng lên đến 50.000.000 đồng.
    2. Chơi Minigame vào 18h00 hàng ngày trên fanpage IELTS Fighter - Chiến binh IELTS, các bạn cùng tham gia giựt quà nha.
    3. Chuỗi bài học trên báo VnExpress tiếp tục lên sóng với các bài học hay, hãy theo dõi cùng mình nha.
    4. Livestream Talk with IELTS Expert và học tập, tặng quà sinh nhật mỗi tuần.
    5. Tặng PDF combo 5 sách học IELTS toàn diện, sắp ra mắt nha.
    Và nhiều điều thú vị khác đang chờ, bạn cùng đón xem nhé!

  • note2 在 THE VERY SHOW Facebook 的精選貼文

    2021-04-10 21:00:01
    有 14,745 人按讚

    สนใจก็ตามไปซื้อกันได้ที่ Apollo - รองเท้าลอย
    Note:มีคนแจ้งมาว่า ใช้แม่เหล็กกับมือถือ มีโอกาสเสี่ยงที่มือถือจะได้รับความเสียหายน้า ไม่ควรทำตาม ขอบคุณสำหรับข้อมูลมากๆครับ
    NOTE2: สำหรับเรื่องน้ำหนัก ถามทาง Apollo แล้ว สามารถถ่วงได้ถึง 0.8 kg นะครับ

你可能也想看看

搜尋相關網站