[爆卦]Laughes是什麼?優點缺點精華區懶人包

雖然這篇Laughes鄉民發文沒有被收入到精華區:在Laughes這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章

在 laughes產品中有6篇Facebook貼文,粉絲數超過32萬的網紅Step Up English,也在其Facebook貼文中提到, MẸO CỰC DỄ NHỚ CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -S, -ES & -ED---- 1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”) Phụ âm cuối “s” thường xuất h...

 同時也有2部Youtube影片,追蹤數超過15萬的網紅pennyccw,也在其Youtube影片中提到,...

laughes 在 Berrymelonkit Instagram 的最讚貼文

2020-05-02 02:59:31

So high and so much of laughes...

laughes 在 jasonwijaya 陳杰生 Instagram 的最佳貼文

2020-05-02 13:41:36

the day has come beibeh! @janetanandika when a freakin person in the whole world just came to the earth for about 18 years old. how freakin old are u ...

  • laughes 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文

    2015-07-07 23:00:01
    有 62 人按讚

    MẸO CỰC DỄ NHỚ CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -S, -ES & -ED----

    1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)

    Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.

    Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:

    - /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/

    (Mình thường gắn những âm này với tên người, ngày xưa có thầm thương trộm nhớ một bạn gái tên là Fạm Thị Kim Phượng và bạn ấy lại Đẹp :D)

    E.g.

    Units / 'ju:nits/

    Stops / stɒps/

    Topics / 'tɒpiks

    Laughes / lɑ:fs/

    Breathes / bri:ðs/

    - /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)

    E.g.

    Classes / klɑ:siz/

    washes /wɒ∫iz/

    Watches / wɒt∫iz/

    Changes /t∫eindʒiz/

    - /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại

    E.g.

    Plays / pleiz/

    Bags / bægz/

    speeds / spi:dz/

    2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed)

    Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.

    Cách phát âm đuôi –ed như sau:

    - /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/

    E.g

    Wanted / wɒntid /

    Needed / ni:did /

    - /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/

    E.g

    Stoped / stɒpt /

    Laughed / lɑ:ft /

    Cooked / kʊkt /

    Sentenced / entənst /

    Washed / wɒ∫t /

    Watched / wɒt∫t /

    -/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại

    Played / pleid /

    Opened / əʊpənd /

    -Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:

    Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)

    Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)

    Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)

    Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)

    Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)

    Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)

    Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)

    Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)

    Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)

    P/S: Thường xuyên luyện tập để nhớ được lâu nha mem :)

  • laughes 在 Step Up English Facebook 的精選貼文

    2015-03-15 11:00:00
    有 44 人按讚

    MẸO CỰC DỄ NHỚ CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -S, -ES & -ED----

    1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)

    Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.

    Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:

    - /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/

    (Mình thường gắn những âm này với tên người, ngày xưa có thầm thương trộm nhớ một bạn gái tên là Fạm Thị Kim Phượng và bạn ấy lại Đẹp :D)

    E.g.

    Units / 'ju:nits/

    Stops / stɒps/

    Topics / 'tɒpiks

    Laughes / lɑ:fs/

    Breathes / bri:ðs/

    - /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)

    E.g.

    Classes / klɑ:siz/

    washes /wɒ∫iz/

    Watches / wɒt∫iz/

    Changes /t∫eindʒiz/

    - /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại

    E.g.

    Plays / pleiz/

    Bags / bægz/

    speeds / spi:dz/

    2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed)

    Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.

    Cách phát âm đuôi –ed như sau:

    - /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/

    E.g

    Wanted / wɒntid /

    Needed / ni:did /

    - /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/

    E.g

    Stoped / stɒpt /

    Laughed / lɑ:ft /

    Cooked / kʊkt /

    Sentenced / entənst /

    Washed / wɒ∫t /

    Watched / wɒt∫t /

    -/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại

    Played / pleid /

    Opened / əʊpənd /

    -Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:

    Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)

    Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)

    Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)

    Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)

    Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)

    Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)

    Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)

    Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)

    Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)

    P/S: Thường xuyên luyện tập để nhớ được lâu nha mem :)

  • laughes 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文

    2015-01-08 11:00:00
    有 35 人按讚

    MẸO CỰC DỄ NHỚ CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -S, -ES & -ED----

    1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)

    Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.

    Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:

    - /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/

    (Mình thường gắn những âm này với tên người, ngày xưa có thầm thương trộm nhớ một bạn gái tên là Fạm Thị Kim Phượng và bạn ấy lại Đẹp :D)

    E.g.

    Units / 'ju:nits/

    Stops / stɒps/

    Topics / 'tɒpiks

    Laughes / lɑ:fs/

    Breathes / bri:ðs/

    - /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)

    E.g.

    Classes / klɑ:siz/

    washes /wɒ∫iz/

    Watches / wɒt∫iz/

    Changes /t∫eindʒiz/

    - /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại

    E.g.

    Plays / pleiz/

    Bags / bægz/

    speeds / spi:dz/

    2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed)

    Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.

    Cách phát âm đuôi –ed như sau:

    - /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/

    E.g

    Wanted / wɒntid /

    Needed / ni:did /

    - /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/

    E.g

    Stoped / stɒpt /

    Laughed / lɑ:ft /

    Cooked / kʊkt /

    Sentenced / entənst /

    Washed / wɒ∫t /

    Watched / wɒt∫t /

    -/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại

    Played / pleid /

    Opened / əʊpənd /

    -Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:

    Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)

    Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)

    Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)

    Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)

    Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)

    Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)

    Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)

    Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)

    Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)

    P/S: Thường xuyên luyện tập để nhớ được lâu nha mem :)

    ST

你可能也想看看

搜尋相關網站