雖然這篇Laughes鄉民發文沒有被收入到精華區:在Laughes這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章
在 laughes產品中有6篇Facebook貼文,粉絲數超過32萬的網紅Step Up English,也在其Facebook貼文中提到, MẸO CỰC DỄ NHỚ CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -S, -ES & -ED---- 1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”) Phụ âm cuối “s” thường xuất h...
同時也有2部Youtube影片,追蹤數超過15萬的網紅pennyccw,也在其Youtube影片中提到,...
「laughes」的推薦目錄
- 關於laughes 在 周子馨 Julia C Instagram 的最佳貼文
- 關於laughes 在 Berrymelonkit Instagram 的最讚貼文
- 關於laughes 在 jasonwijaya 陳杰生 Instagram 的最佳貼文
- 關於laughes 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
- 關於laughes 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於laughes 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
- 關於laughes 在 pennyccw Youtube 的最佳貼文
- 關於laughes 在 沛莉 Peri Story Youtube 的最佳貼文
laughes 在 周子馨 Julia C Instagram 的最佳貼文
2020-04-28 18:20:58
" There is nothing in the world is irresistibly contagious as laughter and good humor. " - Charles Dickens . . . . . 📸by @chilaihoward #juju #foodie ...
laughes 在 jasonwijaya 陳杰生 Instagram 的最佳貼文
2020-05-02 13:41:36
the day has come beibeh! @janetanandika when a freakin person in the whole world just came to the earth for about 18 years old. how freakin old are u ...
-
laughes 在 沛莉 Peri Story Youtube 的最佳貼文
2015-01-30 15:47:27小陶德出生的第七天~隨手記錄生活。
※記得幫我影片▼按讚+訂閱頻道▼ 也歡迎分享,謝謝
點選直接訂閱 Click to Subscribe-》 http://bit.ly/periyoutube
更多彩妝、保養、生活分享,可以追蹤我的社群,一起聊天。
F A C E B O O K/沛莉 Peri https://www.facebook.com/peri.com.tw/
B L O G /百變沛莉影音網站 http://5happy.cc/
I N S T A G R A M / http://www.instagram.com/peri168
W E I B O 微博/沛莉 Peri http://weibo.com/peiperi
♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥
了解更多沛莉,請看官網介紹 http://5happy.cc/peri
沛莉維基百科 http://bit.ly/periwiki
沛莉受邀的節目播放清單 http://ppt.cc/TXrhf
沛莉演出的廣告播放清單 http://ppt.cc/8gFci
✉ ATTENTION BRANDS/COMPANIES ✉
Contact me工作邀約,請聯絡 peri168@qq.com
♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥
影片中使用的商品▼Products I Mentioned▼ LINKS ▼
♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥
沛莉近期愛用的彩妝、保養品 ▼ LINKS ▼
隱形眼鏡 Contact Lenses:
晶碩光學 日拋#煙花棕 Pegavision
http://tw.pegavision.com/
海昌隱形眼鏡 月拋#甜心金、甜心粉 Hydron
http://www.hydron.com.tw/
妝前隔離 Favorite Lotion:
理膚寶水 全護清爽防曬液 UVA PRO 潤色 30ml
http://www.lrp.com.tw/
Maybelline BABY紅美肌乳New Baby Skin
http://www.maybelline.com.tw/index.aspx
底妝 Favorite Makeup Base:
⋄雪花秀氣墊粉餅/Sulwhasoo 完美絲絨氣墊粉霜 Perfecting Cushion
http://event-sulwhasoo.com.tw/index.php
⋄蘭蔻LANCOME 水感奇蹟粉底液SPF15 TEINT MIRACLE http://www.lancome.com.tw/
眼部遮瑕 Fav. Eye Concealer:
⋄Bobbi Brown專業完美遮瑕組Creamy Concealer Kit
http://ppt.cc/iPbk
斑點、痘疤遮瑕 Fav. Spot Concealer:
⋄娜拉兒~粉底蓋斑膏
http://ppt.cc/wyjcp
定妝 Fav. Finishing Powder:
⋄too cool for school Sienna 鑽采柔光BB粉餅SPF30 SIENNA SILKY BB PACT http://www.toocool.com.tw/
⋄蘭蔻LANCOME 光感奇蹟晶透保濕蜜粉餅TM PRESSED POWDER
http://www.lancome.com.tw/
眉毛 Fav. Eye-Brow Pencil / Brush:
⋄MAKE UP FOR EVER專業塑眉筆
http://www.makeupforever.com.tw/
⋄KATE 造型眉彩餅
http://www.kate-global.net/tw/
睫毛膏 Fav. Mascara:
⋄KISS ME 花漾美姬 新翹力纖長防水睫毛膏
http://www.kissme.com.tw/
http://ppt.cc/AoWaF
⋄戀愛魔鏡 超激長魔法睫毛膏
https://www.majolica-majorca.com/tw/
修容 Fav. Shading Powder:
⋄Bobbi Brown星紗顏彩盤Shimmer Brick Compact
http://ppt.cc/ffJHC
⋄Etude House Play 101 Sticks Launch
http://www.etudehouse.com.tw/
唇彩 Fav. Lip Stick / Gloss:
⋄CARMEX 小蜜缇護唇膏
http://ppt.cc/auiUq
⋄Dior 迪奧 癮誘鏡光俏唇彩
http://www.dior.com/beauty/zh_tw/home.html
⋄YSL 情挑誘光水唇膏ROUGE VOLUPTE SHINE
http://www.yslbeauty.com.tw/
卸妝 Fav. Makeup Remover:
⋄巴黎萊雅 溫和眼唇卸妝液GENTLE LIP AND EYE MAKE UP REMOVER
http://www.lorealparis.com.tw/
♥ ♥ ♥ ♥
百變沛莉 仿妝教學 Imitation Makeup Playlist ▼ 播放清單 http://ppt.cc/Kypo2
想看更多明星、女神妝嗎?不管是歐美巨星泰勒絲、Angelina Jolie安潔莉娜裘莉、韓劇太陽的後裔的宋慧喬、來自星星的你的千頌伊/全智賢、韓劇她很漂亮的閔夏莉/高俊熙、泫雅Kim Hyuna、少女時代Girls' Generation的泰妍 Kim Tae-yeon 、或是謝金燕、徐若瑄、我的少女時代林真心、楊丞琳、鄭秀文、桂綸鎂、Angelababy、陳妍希、舒淇…等,沛莉通通有拍攝精湛的明星仿妝教學視頻
初學者彩妝保養教室 Basic Makeup Skincare Routine Playlist▼ 播放清單 http://ppt.cc/Az1So
彩妝教學、保養教程、愛用品分享在這 Advanced Makeup Skincare and Favorites Haul playlist ▼ 播放清單 http://ppt.cc/XcpGe
變身造型穿搭達人 Wardrobe Haul and Nail Polish How-to Tutorial Playlist▼ 播放清單http://ppt.cc/yIX1T
親子育兒 Nursery and Parenting Video Tutorials Playlist▼ 播放清單http://ppt.cc/QRnyH
寵物訓練、狗狗日常 Pet Dog Training Tutorials Playlist ▼ 播放清單 http://ppt.cc/chvo4
♥ ♥ ♥ ♥ ♥
About Peri's Channel:
Makeup How-to Tutorials and Tips, Morning and Night Time Routines & Fun Tags, Hauls & Favorites, Hair Tutorials, Diet & fitness Tips, Look books & Fashion Videos, Skincare Tutorials and Tips, and everything Beauty and Cosmetics. Parenting Nursery Infant Baby Caring Tutorials. Pet & Dog Training Tutorials.
最愛的品牌 Fav. Brands:
Zara - http://www.zara.com/ Forever 21 - http://www.forever21.com/
H&M - http://www.hm.com/ Chanel- https://www.chanel.com/
Dior- http://www.dior.com/ SK-II - http://www.sk-ii.com.tw/
巴黎萊雅 Loreal - http://www.lorealparis.com.tw/
laughes 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
MẸO CỰC DỄ NHỚ CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -S, -ES & -ED----
1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)
Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.
Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:
- /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
(Mình thường gắn những âm này với tên người, ngày xưa có thầm thương trộm nhớ một bạn gái tên là Fạm Thị Kim Phượng và bạn ấy lại Đẹp :D)
E.g.
Units / 'ju:nits/
Stops / stɒps/
Topics / 'tɒpiks
Laughes / lɑ:fs/
Breathes / bri:ðs/
- /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
E.g.
Classes / klɑ:siz/
washes /wɒ∫iz/
Watches / wɒt∫iz/
Changes /t∫eindʒiz/
- /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại
E.g.
Plays / pleiz/
Bags / bægz/
speeds / spi:dz/
2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed)
Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g
Wanted / wɒntid /
Needed / ni:did /
- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
E.g
Stoped / stɒpt /
Laughed / lɑ:ft /
Cooked / kʊkt /
Sentenced / entənst /
Washed / wɒ∫t /
Watched / wɒt∫t /
-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Played / pleid /
Opened / əʊpənd /
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
P/S: Thường xuyên luyện tập để nhớ được lâu nha mem :)
laughes 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
MẸO CỰC DỄ NHỚ CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -S, -ES & -ED----
1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)
Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.
Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:
- /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
(Mình thường gắn những âm này với tên người, ngày xưa có thầm thương trộm nhớ một bạn gái tên là Fạm Thị Kim Phượng và bạn ấy lại Đẹp :D)
E.g.
Units / 'ju:nits/
Stops / stɒps/
Topics / 'tɒpiks
Laughes / lɑ:fs/
Breathes / bri:ðs/
- /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
E.g.
Classes / klɑ:siz/
washes /wɒ∫iz/
Watches / wɒt∫iz/
Changes /t∫eindʒiz/
- /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại
E.g.
Plays / pleiz/
Bags / bægz/
speeds / spi:dz/
2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed)
Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g
Wanted / wɒntid /
Needed / ni:did /
- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
E.g
Stoped / stɒpt /
Laughed / lɑ:ft /
Cooked / kʊkt /
Sentenced / entənst /
Washed / wɒ∫t /
Watched / wɒt∫t /
-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Played / pleid /
Opened / əʊpənd /
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
P/S: Thường xuyên luyện tập để nhớ được lâu nha mem :)
laughes 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
MẸO CỰC DỄ NHỚ CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -S, -ES & -ED----
1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)
Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.
Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:
- /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
(Mình thường gắn những âm này với tên người, ngày xưa có thầm thương trộm nhớ một bạn gái tên là Fạm Thị Kim Phượng và bạn ấy lại Đẹp :D)
E.g.
Units / 'ju:nits/
Stops / stɒps/
Topics / 'tɒpiks
Laughes / lɑ:fs/
Breathes / bri:ðs/
- /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
E.g.
Classes / klɑ:siz/
washes /wɒ∫iz/
Watches / wɒt∫iz/
Changes /t∫eindʒiz/
- /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại
E.g.
Plays / pleiz/
Bags / bægz/
speeds / spi:dz/
2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed)
Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g
Wanted / wɒntid /
Needed / ni:did /
- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
E.g
Stoped / stɒpt /
Laughed / lɑ:ft /
Cooked / kʊkt /
Sentenced / entənst /
Washed / wɒ∫t /
Watched / wɒt∫t /
-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Played / pleid /
Opened / əʊpənd /
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
P/S: Thường xuyên luyện tập để nhớ được lâu nha mem :)
ST