[爆卦]Irksome是什麼?優點缺點精華區懶人包

雖然這篇Irksome鄉民發文沒有被收入到精華區:在Irksome這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章

在 irksome產品中有2篇Facebook貼文,粉絲數超過13萬的網紅thefamily.uk,也在其Facebook貼文中提到, 1 year, 5 months, and 23 days From that one fateful day A seemingly mountainous distance from One important date to another For us lowly hearts, it se...

 同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...

  • irksome 在 thefamily.uk Facebook 的最佳解答

    2020-11-10 12:11:34
    有 1,686 人按讚

    1 year, 5 months, and 23 days
    From that one fateful day
    A seemingly mountainous distance from
    One important date to another
    For us lowly hearts, it seems
    Both eternal and negligible
    Aching for the other heart
    Lost to the sands of time
    But having seen two cycles pass
    And this heart age twice more
    And seeing how these memories are steadfast
    And how smiles still crack through the ashes
    I have faith in that heart
    Looking down from its perch
    Smiling back to us ashen hearts
    Keeping us forever close
    And on a day like this
    When no troubles should trouble us
    No pests should pester us
    And the irksome shadow of sorrow
    Should no longer loom over us
    It becomes oh so apparent
    That stood next to all that love,
    All those memories, all that faith
    It’s not much more than just a number, is it?
    Just apart for
    1 year, 5 months, and 23 days

    A poem #Apart 💔
    Written by Mamajee’s first nephew,
    Mukhtar O. Mukhlis #theomarmukhtar
    In loving memory of Muhammad Adam bin Mahamed Ismail Adamdidam for his birthday - 10th November 2020 🎂

    p/s: Today is Mamajee’s birthday. Please kindly recite Surah Al-Fatihah as a gift for him. May The Almighty bless and reward you all abundantly…🤍

  • irksome 在 Step Up English Facebook 的最佳解答

    2016-10-03 22:00:02
    有 16 人按讚

    🌸 TIỀN TỐ, HẬU TỐ - BÀI 13 🌸

    1. socio-
    - "xã hội"
    - VD: sociolinguistics (ngôn ngữ học xã hội), socio-political (thuộc chính trị xã hội), socio-economic (thuộc kinh tế xã hội)

    2. -some
    a, với danh từ hoặc động từ tạo tính từ chỉ đặc tính của từ gốc
    - VD: bothersome (gây phiền phức), meddlesome (thích xen chuyện người khác), quarrelsome (thích gây gổ), adventuresome (thích mạo hiểm)
    b, với danh từ, động từ hoặc tính từ tạo tính từ chỉ ý "gây ra" một cảm xúc gì
    - VD: loathsome (đáng ghét, ghê tởm), awesome (gây kinh sợ), fearsome (đáng sợ), irksome (làm mệt mỏi), tiresome (làm mệt mỏi), troublesome (quấy rầy), worrisome (đáng lo, làm lo lắng), wearisome (làm mệt mỏi), burdensome (là gánh nặng cho)
    c, với số nhỏ như hai, ba, bốn tạo danh từ chỉ "một nhóm người"
    - VD: twosome (nhóm hai người), threesome (nhóm ba người), foursome (nhóm bốn người)
    d, "thể"
    - VD: chromosome (nhiễm sắc thể), ribosome (thể ribôxôm)

    3. -speak
    - cách dùng thông dụng trên báo chí, với danh từ chỉ một ngành nghề hoặc tên riêng tạo danh từ mới chỉ "ngôn ngữ đặc trưng" của danh từ gốc
    - VD: lawyer-speak (ngôn ngữ của luật sư), computer-speak (ngôn ngữ của máy tính [thuộc lĩnh vực trí tuệ nhân tạo, không phải ngôn ngữ lập trình]), teacher- speak (ngôn ngữ của thầy giáo), media-speak (ngôn ngữ của phương tiện đại chúng), consumer-speak (ngôn ngữ của người tiêu dùng)

    4. step-
    - với danh từ chỉ *thành viên trong gia đình* tạo danh từ mới chỉ thành viên gia đình không có quan hệ ruột thịt với *bạn* nhưng có với người mà bạn có mối quan hệ trong gia đình. Tiếng Việt dịch là "ghẻ", "kế"
    - VD: stepson (con trai ghẻ), stepfather (cha ghẻ), stepmother (mẹ kế), stepbrother (anh/em ghẻ)

    5. -stricken
    - với danh từ có nghĩa *tiêu cực* tạo tính từ liên quan chỉ ý "bị danh từ gốc tác
    động mạnh (theo hướng xấu)"
    - VD: awe-stricken (kinh ngạc), fear-stricken (sợ hãi), famine-stricken areas (những vùng bị nạn đói), poverty-stricken families (những gia đình nghèo túng), horror- stricken (hoảng sợ), conscience-stricken killer (tên giết người bị cắn rứt lương tâm), grief-stricken (buồn bã vô cùng), war-stricken countries (quốc gia bị chiến tranh ảnh hưởng)

    6. sub-
    a, với danh từ tạo danh từ mới chỉ ý "phụ, con"
    - VD: subset (tập hợp con), sub-group (nhóm nhỏ, nhóm phụ), sub-structure (cấu trúc con), subtotal (tổng phụ), sub-agent (đại lý con), sub-committee (tiểu ban)
    b, "dưới, kém hơn"
    - VD: substandard (dưới tiêu chuẩn), sub-zero temperature (nhiệt độ dưới 0 độ), subconscious (thuộc tiềm thức), subsea (dưới biển), submarine (tàu ngầm), sub- surface (dưới mặt đất), subnormal (dưới mức bình thường), subsonic (dưới tốc độ âm thanh)

    7. super-
    - "quá mức bình thường; siêu; ở trên". Có thể đứng riêng trong văn nói với nghĩa "siêu".
    - VD: supersonic (siêu thanh, vượt tốc độ của âm thanh), supernatural (siêu nhiên), supercomputer (siêu máy tính), super-hero (siêu anh hùng), superman (siêu nhân), supermarket (siêu thị), superstar (siêu sao), superstructure (cấu trúc thượng tầng)

    8. sur-
    - "ở trên; thêm"
    - VD: surcharge (tiền trả thêm, phụ phí), surreal (siêu thực), surplus (thặng dư)

    9. sym-, syn-
    - "cùng; cùng nhau; giống nhau"
    - VD: symbiosis (sự cộng sinh), symmetrical (đối xứng), sympathy (sự đồng cảm), synonym (từ đồng nghĩa), synthesis (sự tổng hợp)

  • irksome 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最讚貼文

    2021-10-01 13:19:08

  • irksome 在 大象中醫 Youtube 的最讚貼文

    2021-10-01 13:10:45

  • irksome 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文

    2021-10-01 13:09:56

你可能也想看看

搜尋相關網站