[爆卦]Fumes meaning是什麼?優點缺點精華區懶人包

雖然這篇Fumes meaning鄉民發文沒有被收入到精華區:在Fumes meaning這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章

在 fumes產品中有92篇Facebook貼文,粉絲數超過68萬的網紅IELTS Fighter - Chiến binh IELTS,也在其Facebook貼文中提到, Sương sương mấy từ vựng về Môi trường giúp bạn ghi điểm trong bài thi IELTS nhé. - Contamination (/kənˌtæm.əˈneɪ.ʃən/): Sự ô nhiễm E.g: The contami...

 同時也有29部Youtube影片,追蹤數超過9萬的網紅COOL LADY VEHICLE,也在其Youtube影片中提到,✅ Thank you for watching the video: ❤️ That's the last straw! There's an end of it! Too much time he spends with his 'babe' - what he calls his Fiat ...

fumes 在 Joy Chong · 张晋惠 Instagram 的最佳貼文

2021-09-16 04:33:34

Welcome to my the little garden in my room! Most of my plants are stuffed into this little corner here because I’ve yet to install more shelves and th...

  • fumes 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文

    2021-09-08 12:18:46
    有 177 人按讚

    Sương sương mấy từ vựng về Môi trường giúp bạn ghi điểm trong bài thi IELTS nhé.

    - Contamination (/kənˌtæm.əˈneɪ.ʃən/): Sự ô nhiễm

    E.g: The contamination of some rivers in the Central part of Vietnam, which has been caused by some companies, has received a great deal of attention from people.

    (Ô nhiễm ở một số con sông ở miền Trung Việt Nam, gây ra bởi một số doanh nghiệp, đã nhận được rất nhiều sự chú ý từ người dân.)

    - Chemical-free (/ˈkem.ɪ.kəl - friː/): Không có chất hóa học

    E.g: We should use chemical-free cosmetics, which might be more costly but they are safe for our health.

    (Chúng ta nên sử dụng mỹ phẩm không có hoá chất, có thể đắt hơn một chút nhưng chúng rất an toàn cho sức khoẻ của chúng ta.)

    - Soil erosion (/sɔɪl ɪˈroʊ.ʒən/): Sự thoái hóa đất

    E.g: Soil erosion can lead to serious consequences, one of which might be the decreasing quality of crops.

    (Sự thoái hoá đất có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng, một trong số đó có thể là sự suy giảm chất lượng của vụ mùa.)

    - Ozone depletion (/ˈoʊ.zoʊn dɪˈpliː.ʃən/): Sự suy giảm tầng ô-zôn

    E.g: Exhaust fumes from factories, which may do much harm to the air quality, is also one of the main causes that lead to the Ozone depletion.

    (Khí thải từ nhà máy, thứ có thể gây hại cho chất lượng không khí, là một trong những nguyễn nhân chính dến đến sự suy giảm tầng ô – zôn.)

    - Afforestation (/əˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/): Sự trồng rừng

    E.g: Afforestation should be encouraged in different areas to avoid natural disasters such as drought.

    (Trồng rừng nên được khuyến khích ở nhiều khu vực để phòng tránh các thảm hoạ thiên nhiên như lũ lụt.)

    ----
    Tháng 9 này, cùng IELTS Fighter Find your Fire - thắp đam mê, kệ Covid, học tập nâng cao kiến thức mỗi ngày nha. Các bạn cùng chờ đón cuộc thi Đại sứ IELTS Junior nè, Livestream học tập mỗi tuần và workshop online siêu thú vị nha. Theo dõi page để cập nhật thông tin nóng thường xuyên nhé.

  • fumes 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文

    2021-09-07 21:30:59
    有 873 人按讚

    CÁC CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỦ ĐỀ TRANSPORT
    - traffic jams = traffic congestion: sự kẹt xe
    - rush hours = peak times: giờ cao điểm
    - speeding = breaking the speed limit: vượt quá tốc độ cho phép
    - various kinds of transport = different types of transport = cars, buses, trains,…: các loại phương tiện giao thông khác nhau
    - to travel by car every day = to commute by car on a daily basis = to drive to work every day: đi làm bằng xe hơi mỗi ngày
    - congestion pricing = congestion charges: phí chống ùn tắc giao thông
    - public transport = city buses, trams, passenger trains: phương tiện giao thông công cộng
    - bad driving habits = aggressive driving: thói quen lái xe ẩu
    - to curb traffic jams = to reduce traffic congestion: giảm kẹt xe
    - cyclists = bike commuters: những người đi lại bằng xe đạp
    - technology-driven cars = self-driving cars = driverless cars: xe không người lái/ xe được điều khiển bằng công nghệ
    - good transportation systems = proper transportation systems: hệ thống giao thông tốt
    - people who travel by car = people travelling by car = car users: những người đi lại bằng xe hơi
    - people who travel by train = people travelling by train = train passengers: những người đi lại bằng xe lửa
    - to drive to work = to travel/go/commute to work by car: đi làm bằng xe hơi
    - to use their own vehicles = to use their private vehicles: sử dụng xe riêng của họ
    - a rise in the number of private cars = an increase in car numbers: sự tăng lên trong số lượng xe hơi riêng
    - large amounts of carbon dioxide and other toxic gases released from motor vehicles = huge amounts of exhaust fumes and emissions from private cars,…: một lượng lớn chất thải thải ra từ các loại xe

    Những cụm từ trên hay bất cứ bài đăng nào về Paraphrasing cũng mang tính chất tham khảo, bởi vì việc sử dụng cụm đồng nghĩa nào là còn tùy vào ngữ cảnh, ngữ nghĩa của câu văn, đoạn văn mình đang sử dụng. Huyền mong rằng những bài viết như thế này sẽ giúp bạn có thêm các đồng nghĩa để thay thế cho các cụm bị lặp lại trong bài nhé.
    #ieltsnguyenhuyen #paraphrase #ielts #ieltsvocabulary

    https://ielts-nguyenhuyen.com/paraphrasing-chu-de-transport/

  • fumes 在 Naddy Zamani Facebook 的最佳解答

    2021-08-22 12:51:37
    有 7 人按讚

    Since my family & I spend literally every second at home, Naddy need to make sure we get clean & quality air indoor 🏠 Been using Dyson air purifier for a year now & it gave me such a peace of mind. I dont have to worry about cooking fumes or dust, it'll automatically purified it, letting out fresh cleaner air 🍃

    Dyson air purifiers are scientifically tested to capture 99.95% airborne particles as small as PM0.1, including H1N1 virus.* Learn more about Dyson air purifiers at http://bitly.ws/g7WS or any nearby Dyson stores.

    #DysonPurifier #DysonMY #DysonHome #breathefreely #cleanair #healthierhome #airpurifier @DysonMY Dyson

    *Based on lab test

你可能也想看看

搜尋相關網站