[爆卦]是什麼?優點缺點精華區懶人包

雖然這篇Dʒ鄉民發文沒有被收入到精華區:在Dʒ這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章

在 dʒ產品中有16篇Facebook貼文,粉絲數超過68萬的網紅IELTS Fighter - Chiến binh IELTS,也在其Facebook貼文中提到, - Tiếp tục chuỗi từ vựng nè, hôm nay học về Entertainment nha! Cùng ghi lại nhé: - Showbiz /ˈʃəʊbɪz/: giới giải trí - Global superstar /ˈɡləʊb(ə)l s...

 同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過16萬的網紅Teresa的英文俱樂部,也在其Youtube影片中提到,洋蔥英文俱樂部臉書專頁 https://www.facebook.com/onionenglishclub/ 洋蔥俱樂部自然發音影片會放在第一排 Rachel 老師教學影片放第二排 1. [æ] https://www.youtube.com/watch?v=4lT7CZa-r1Y&t=136...

  • 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文

    2021-05-24 12:11:30
    有 572 人按讚

    - Tiếp tục chuỗi từ vựng nè, hôm nay học về Entertainment nha!

    Cùng ghi lại nhé:

    - Showbiz /ˈʃəʊbɪz/: giới giải trí
    - Global superstar /ˈɡləʊb(ə)l suːpəstɑː/: siêu sao toàn cầu
    - Make a fortune /meɪk ə ˈfɔːtʃuːn/: kiếm nhiều tiền
    - Public figure /ˈpʌblɪk fɪɡə/: người của công chúng
    - Spread a positive message /sprɛd ə pɒzɪtɪv mɛsɪdʒ/: truyền bá thông điệp tích cực
    - Pump up /pʌmp ʌp/: làm (ai đó) vui lên
    - Have a soft spot for /hav ə sɒft spɒt fɔː/: thích cái gì
    - All the rage /ɔːl ðə reɪdʒ/: rất nổi
    - Dominate the screen /ˈdɒmɪneɪt ðə skriːn/: thống trị màn ảnh
    - Viewership /ˈvjuːəʃɪp/: lượng khán giả
    - Streaming service /ˈstriːmɪŋ ˈsəːvɪs/: dịch vụ xem phim trực tuyến
    - Binge watch /bɪn(d)ʒ wɒtʃ/: cày phim

    ---
    Đồng hành dự án Phổ cập IELTS cho người Việt cùng VnExpress, mỗi ngày chúng mình sẽ share thêm các từ vựng, cấu trúc câu, tips học hay nữa. Hãy cùng luyện chăm chỉ để đạt điểm cao nha!

    #IELTSFighter_VnExpress #Phổ_cập_IELTS_cho_người_Việt

  • 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳貼文

    2021-05-22 12:07:57
    有 339 人按讚

    NGÀY NGHỈ HỌC TỪ VỰNG FREE TIME ACTIVITIES

    - Hôm nay cùng ghi chép lại các từ vựng thú vị này để áp dụng cho đề thi Free time activities nhé:

    - Therapeutic /ˌθɛrəˈpjuːtɪk/: mang tính thư giãn, mang tính trị liệu
    - Get-together /ɡɛt təˈɡɛðə/: cuộc sum họp, cuộc tụ tập
    - Feel flush /fiːl flʌʃ/: cảm thấy dư dả
    - Splurge on /spləːdʒ ɒn/: tiêu tiền nhiều vào cái gì
    - Lounge about /laʊn(d)ʒ əˈbaʊt/: nghỉ ngơi, thư giãn
    - Hang out /haŋ aʊt/: đi ra ngoài chơi
    - The more the merrier /ðə mɔː ðə ˈmɛri əː/: càng đông càng vui
    - Chill /tʃɪl/: thư giãn
    - Treat oneself to /triːt wʌnˈsɛlf tə/: tự thưởng bản thân cái gì
    - Night out /nʌɪt aʊt/: một buổi tối đi chơi
    - Take a keen interest in /teɪk ə kiːn ɪnt(ə)rɪst ɪn/: có hứng thú, sự yêu thích với điều gì
    - Gang /ɡaŋ/: đám bạn

    Các bạn cùng lưu về học nha!

    ---
    Đồng hành dự án Phổ cập IELTS cho người Việt cùng VnExpress, mỗi ngày chúng mình sẽ share thêm các từ vựng, cấu trúc câu, tips học hay nữa. Hãy cùng luyện chăm chỉ để đạt điểm cao nha!
    #IELTSFighter_VnExpress #Phổ_cập_IELTS_cho_người_Việt

  • 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的精選貼文

    2020-12-19 11:53:50
    有 148 人按讚

    - Cuối tuần thử tài Speaking part 1 - Bạn thích quẩy 1 mình hay có đồng đội?

    Q: Do you prefer to spend your free time alone or with other people?

    A: I think it has to depend on the situation as well. When it comes to some spare time after work, I'd rather just stay at home and lounge about. But on other occasions, I believe that hanging out with a group of friends can be a great fun. You know, the more the merrier.

    lounge about /laʊn(d)ʒ əˈbaʊt/: nghỉ ngơi, thư giãn
    hang out /haŋ aʊt/: đi ra ngoài chơi
    the more the merrier /ðə mɔː ðə ˈmɛri əː/: càng đông càng vui

    Cùng chia sẻ câu trả lời nhé!

你可能也想看看

搜尋相關網站