[爆卦]Contamination是什麼?優點缺點精華區懶人包

雖然這篇Contamination鄉民發文沒有被收入到精華區:在Contamination這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章

在 contamination產品中有162篇Facebook貼文,粉絲數超過8,427的網紅CommonWealth Magazine,也在其Facebook貼文中提到, Arrival of TSMC in Kaohsiung Creates “Semiconductor Belt”. Taiwan’s largest-scale soil contamination site, the Kaohsiung oil refinery, could soon be r...

 同時也有12部Youtube影片,追蹤數超過23萬的網紅Appleが大好きなんだよ,也在其Youtube影片中提到,今日は月曜日です!ここ1週間のニュースのまとめです。iPadについてMacについて結構出てきましたね! iPad miniは暗雲が。。 8月2日の15時くらいまでの情報です。その後出たものは来週! <引用させていただいた記事> Macお宝鑑定団 http://www.macotakara.jp/b...

  • contamination 在 CommonWealth Magazine Facebook 的最佳貼文

    2021-09-28 20:30:07
    有 10 人按讚

    Arrival of TSMC in Kaohsiung Creates “Semiconductor Belt”. Taiwan’s largest-scale soil contamination site, the Kaohsiung oil refinery, could soon be reborn as a science park by 2026.
     
    If the plan becomes a reality, it may bring 500 billion in value of output, and 30,000 job opportunities in Kaohsiung.
     
    How will TSMC change Taiwan’s ‘Rust Belt City’?
    >> https://bit.ly/3mm4OQH
    ---
    ✹Subscribe to CW English newsletter
    https://bit.ly/3kqYCY6
     
    #TSMC #Kaohsiung #Semiconductor

  • contamination 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文

    2021-09-26 21:45:45
    有 1,202 人按讚

    TỪ VỰNG + Ý TƯỞNG CHỦ ĐỀ OVERPOPULATION [Kèm hình vở]
    PHẦN TỪ VỰNG
    ▪rapidly growing human populations: dân số tăng trưởng nhanh chóng
    ▪a population bomb = a population explosion: sự bùng nổ dân số
    ▪to increase at an alarming rate: tăng ở một mức độ đáng báo động
    ▪an increase in global birth rates: 1 sự tăng trong tỷ lệ sinh toàn cầu
    ▪to exceed the carrying capacity of the earth: vượt quá sức chứa của trái đất
    ▪to put an end to human survival: đặt dấu chấm hết cho sự tồn tại của con người
    ▪increased demands for water/ food/ fossil fuels/ natural resouces/…: nhu cầu tăng đối với nước/ thực phẩm/ nhiên liệu hóa thạch/ các nguồn tài nguyên thiên nhiên
    ▪to lead to the depletion of natural resources: dẫn tới sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên
    ▪to put heavy pressure on water/food supplies: đặt áp lực nặng nề lên nguồn cung cấp nước/ thực phẩm
    ▪to pose a serious threat to the well-being of planet Earth: gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho sức khỏe của trái đất
    ▪advances in science, technology, medicine, food production/ better medical services/ technological breakthroughs → a increase in life expectancy/ a decline in mortality rates: các tiến bộ trong khoa học, công nghệ, y tế, sản xuất thực phẩm/ dịch vụ y tế tốt hơn/ các đột phá trong lĩnh vực công nghệ → sự tăng trong tuổi thọ/ giảm tỷ lệ tỷ vong
    ▪to lead to environmental degradation/ air, water pollution/ soil contamination/ global warming/ deforestation/ desertification/ widespread famine/ conflicts and wars/ higher unemployment rates/ higher levels of crime/ other serious social problems: dẫn tới sự suy thoái môi trường/ ô nhiễm không khí, nước/ ô nhiễm đất/ nóng lên toàn cầu/ tàn phá rừng/ hoang mạc hóa/ đói nghèo trên diện rộng/ mâu thuẫn và chiến tranh/ tỷ lệ thất nghiệp cao hơn/ mức độ tội phạm cao hơn/ các vấn đề xã hội khác
    ▪population control methods: các phương pháp kiểm soát dân số
    family planning/ limit family sizes: kế hoạch hóa gia đình/ giới hạn kích cỡ gia đình
    ▪to raise public awareness of … : nâng cao ý thức cộng đồng về …
    ▪to provide sex education in schools: cung cấp giáo dục giới tính trong các trường học

    PHẦN Ý TƯỞNG --> Page mình xem tại đây nhé: https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-overpopulation/

    Chúc page mình học tốt <3
    #ieltsnguyenhuyen

  • contamination 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳貼文

    2021-09-08 12:18:46
    有 177 人按讚

    Sương sương mấy từ vựng về Môi trường giúp bạn ghi điểm trong bài thi IELTS nhé.

    - Contamination (/kənˌtæm.əˈneɪ.ʃən/): Sự ô nhiễm

    E.g: The contamination of some rivers in the Central part of Vietnam, which has been caused by some companies, has received a great deal of attention from people.

    (Ô nhiễm ở một số con sông ở miền Trung Việt Nam, gây ra bởi một số doanh nghiệp, đã nhận được rất nhiều sự chú ý từ người dân.)

    - Chemical-free (/ˈkem.ɪ.kəl - friː/): Không có chất hóa học

    E.g: We should use chemical-free cosmetics, which might be more costly but they are safe for our health.

    (Chúng ta nên sử dụng mỹ phẩm không có hoá chất, có thể đắt hơn một chút nhưng chúng rất an toàn cho sức khoẻ của chúng ta.)

    - Soil erosion (/sɔɪl ɪˈroʊ.ʒən/): Sự thoái hóa đất

    E.g: Soil erosion can lead to serious consequences, one of which might be the decreasing quality of crops.

    (Sự thoái hoá đất có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng, một trong số đó có thể là sự suy giảm chất lượng của vụ mùa.)

    - Ozone depletion (/ˈoʊ.zoʊn dɪˈpliː.ʃən/): Sự suy giảm tầng ô-zôn

    E.g: Exhaust fumes from factories, which may do much harm to the air quality, is also one of the main causes that lead to the Ozone depletion.

    (Khí thải từ nhà máy, thứ có thể gây hại cho chất lượng không khí, là một trong những nguyễn nhân chính dến đến sự suy giảm tầng ô – zôn.)

    - Afforestation (/əˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/): Sự trồng rừng

    E.g: Afforestation should be encouraged in different areas to avoid natural disasters such as drought.

    (Trồng rừng nên được khuyến khích ở nhiều khu vực để phòng tránh các thảm hoạ thiên nhiên như lũ lụt.)

    ----
    Tháng 9 này, cùng IELTS Fighter Find your Fire - thắp đam mê, kệ Covid, học tập nâng cao kiến thức mỗi ngày nha. Các bạn cùng chờ đón cuộc thi Đại sứ IELTS Junior nè, Livestream học tập mỗi tuần và workshop online siêu thú vị nha. Theo dõi page để cập nhật thông tin nóng thường xuyên nhé.

你可能也想看看

搜尋相關網站