[爆卦]Chart JS 中文是什麼?優點缺點精華區懶人包

雖然這篇Chart JS 中文鄉民發文沒有被收入到精華區:在Chart JS 中文這個話題中,我們另外找到其它相關的精選爆讚文章

在 chart產品中有3861篇Facebook貼文,粉絲數超過7萬的網紅IELTS Nguyễn Huyền,也在其Facebook貼文中提到, Gửi page mình video CÁCH LÀM MỞ BÀI #IELTSWRITING TASK 1 - BAR CHART - Cambridge 12 Test 7 Chúc page mình học tốt nhé ❤️ #ieltsnguyenhuyen...

 同時也有1005部Youtube影片,追蹤數超過16萬的網紅オレ的ゲーム速報JIN FX・株投資部,也在其Youtube影片中提到,FX・株・先物取引の随時報告を行ってますので応援頂けると幸いです。 <チャンネル登録はこちら> http://www.youtube.com/user/jin115xx?sub_confirmation=1 おすすめのFX会社:トレイダーズ証券「みんなのFX」 https://min-fx.sit...

chart 在 Michelle Hon MOMBOSS ACADEMY Instagram 的最佳貼文

2021-09-17 14:49:28

This little girl was 2 years old. She felt blessed even though her family was poor. She was loved even though her parents were always fighting. She wa...

  • chart 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文

    2021-09-30 10:13:02
    有 706 人按讚

    Gửi page mình video CÁCH LÀM MỞ BÀI #IELTSWRITING TASK 1 - BAR CHART - Cambridge 12 Test 7

    Chúc page mình học tốt nhé ❤️
    #ieltsnguyenhuyen

  • chart 在 Facebook 的精選貼文

    2021-09-30 10:00:10
    有 306 人按讚

    Zaman pakcik dulu.. chart kampung..

    Pergi CC punyalah lama mengorat awek.. nama penjekak badailah.. harimah kumbang.. kitaro minami..

    Lepas tu ayat berkenalan...

    ASL..

    Lepas tu gtg...

    Alih alih tak sangkut sorangpun.

    Akhirnya Kahwin dengan isteri tanpa perlu ASL.. gtg pun..

    Woha!

  • chart 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文

    2021-09-29 21:30:44
    有 1,023 人按讚

    TỔNG HỢP TỪ ĐỒNG NGHĨA PHỔ BIẾN TRONG IELTS WRITING TASK 1 [Kèm bài tập + đáp án chi tiết]
    PHẦN TỪ ĐỒNG NGHĨA
    - the percentage of ... ≈ the proportion of ...: tỷ lệ ...
    - to rise rapidly ≈ to experience a rapid increase: tăng nhanh
    - to decrease slowly ≈ to see a slow decline: giảm chậm
    - the chart ≈ the line graph/ the pie chart/ the bar chart/ the table/ the process/ ...: biểu đồ ...
    - to show ≈ to compare/ illustrate/ give information on/ show key data on ...: thế hiện/ so sánh ...
    - the 0 to 14 age group ≈ children aged 14 or under ≈ the youngest group: nhóm tuổi từ 0 tới 14
    - the 30 to 50 age group ≈ people aged 30 to 50 ≈ people between the ages of 30 and 50: nhóm tuổi từ 30 tới 50
    - the populations of ... ≈ the demographics of ...: dân số của ...
    - By contrast, ... ≈ ... illustrate a different pattern: Ngược lại, .../ ... thể hiện xu hướng trái ngược
    - Similarly, ... ≈ show a similar pattern: Tương tự vậy, .../ ... thể hiện xu hướng tương tự
    while ... ≈ whilst ... ≈ whereas ...: trong khi ...
    - in terms of ... ≈ regarding ... ≈ Looking at ..., it can be seen that ...: Khi nói về ...
    - over the given period ≈ during this time frame: trong suốt giai đoạn nào đó
    - over a 10-year period ≈ over a period of 10 years: trong giai đoạn 10 năm
    - from 1990 to 2000 ≈ between 1990 and 2000: từ năm 1990 tới 2000
    - in 1990 and 2000 ≈ in two different years, 1990 and 2000: trong 2 năm, 1990 và 2000
    - beginning with collecting ... ≈ starting with the collection of ...: bắt đầu bằng việc thu thập ...
    - ending with ... being packaged ... ≈ ending at the packing stage: kết thúc ở giai đoạn đóng gói
    - to be transported to ... ≈ to be delivered to ...: được vận chuyển tới ...
    - the life cycle of ... ≈ the development of ...: vòng đời/ sự phát triển của con gì

    PHẦN BÀI TẬP + ĐÁP ÁN page mình xem tại đây nhé: https://ielts-nguyenhuyen.com/20-cum-tu-dong-nghia-trong-ielts-writing-task-1/

    Chúc page mình học tốt nè <3
    #ieltsnguyenhuyen

你可能也想看看

搜尋相關網站